25+15=
15m=...mm
5*7=
12km=...mm
1) 23km =...m
2) 12,5dm=...mm
3) 15m=...km
4) 30,754mm=...m
5) 0,05km=...m
6) 1,2m=...cm
7) 3059m=...km
8) 450m=...km
9)4670cm...m
10) 367cm=...km
11) 0.68km=...m
12) 0,086cm=...km
13) 350m=...km
14) 12km=...m
1] 23000m 2] 1250mm 3] 0,0015 4]0,30754
) 23km =...23 000 m
2) 12,5dm=1250...mm
3) 15m=.0,015..km
4) 30,754mm=0,030754...m
5) 0,05km=.50..m
6) 1,2m=..120.cm
7) 3059m=..3,059.km
8) 450m=.0,45..km
9)4670cm...= ...46,7m
10) 367cm=.0,00367..km
11) 0.68km=.680..m
12) 0,086cm=0,00000086...km
13) 350m=...0,35km
14) 12km=.12 000..m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm = .........m =...........dm
b) 15m 24 cm =.............m = ............dm
c) 7 km 15 m =............km =..............dm =...............dam
d) 4 cm 8 mm =..............cm =...............dm =.............m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
a) 125 cm = 1,25 m = 12,5 dm
b) 15 m 24 cm = 15,24 m = 152,4 dm
c) 7 km 15 m = 7,015 km = 70150 dm = 701,5 dam
d) 4 cm 8mm = 4,8 cm = 0,48 dm = 0,048 m
Tính.
250 mm + 100 mm 25 mm + 3 mm 11 mm x 3
420 mm - 150 mm 64 mm - 15 mm 50 mm : 2
250 mm + 100 mm= 350mm
25 mm + 3 mm= 28mm
11 mm x 3= 33mm
420 mm - 150 mm= 270mm
64 mm - 15 mm=49mm
50 mm : 2=25mm
250 mm + 100 mm = 350 mm
25 mm + 3 mm = 28 mm
11 mm x 3 = 33 mm
420 mm - 150 mm = 270 mm
64 mm - 15 mm = 49 mm
50 mm : 2 = 25 mm
250 mm + 100 mm =350mm 25 mm + 3 mm =28mm 11 mm x 3=33mm
420 mm - 150 mm =270mm 64 mm - 15 mm =49mm 50 mm : 2=25mm
Tính chu vi hình Tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 2cm, 15 mm, 25 mm.
C1:
Đổi 2cm = 20 mm
Chu vi hình tam giác là:
20+15+25=60(mm)
Đs:60mm
C2:
Đổi 15 mm = 1,5 cm
25 mm = 2,5 mm
Chu vi hình tam giác là:
1,5+2,5+2=6(cm)
Đ/s: 6cm
Đổi: 2 cm = 20 mm
Chu vi hình tam giác đó là:
20 + 15 + 25 = 60 (mm)
Đổi: 60 mm = 6 cm
Đáp số: 60 mm hoặc 6 cm
CÔNG THỨC TÍNH CHU VI TAM GIÁC, CÁCH TÍNH CHU VI TAM GIÁC ĐÚNG NHẤT
Công thức tính chu vi tam giác, cách tính chu vi tam giác cũng được phân chia theo cách tính diện tích tam giác cân, vuông, đều. Bởi mỗi dạng tam giác đều có một cách tính chu vi khác nhau.
- Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Thường
Công thức tính chu vi tam giác thường áp dụng cho tất cả các dạng tam giác thường phổ biến với các cạnh thay đổi.
P = A+B+C
Trong đó:
+ a và b và c : Ba cạnh của tam giác thường
- Ví Dụ: Cho một tam giác thường ABC có chiều dài các cạnh lần lượt là 4,5,6 cm. Hỏi diện tích tam giác thường bằng bao nhiêu?
Dựa theo công thức, chúng ta có thể tính chu vi tam giác như sau:
Ta có: a=AB=4 cm, b=AC=5 cm, c=BC=6cm
Suy ra: P = a+b+c = 4 + 5 + 6 = 15 cm
Như vậy chu vi tam giác ABC bằng 15 cm.
- Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Vuông
Công thức tính chu vi tam giác vuông áp dụng cho các dạng tam giác có đường nối vuông góc giữa đỉnh và đáy của một tam giác.
P = A+B+H
Trong đó:
+ a và b : Hai cạnh của tam giác vuông
+ h : chiều cao nối từ đỉnh xuống đáy của một tam giác.
- Ví Dụ: Có một tam giác vuông với chiều dài hai cạnh AC và BC lần lượt là 5 và 6cm. Chiều dài cạnh AB là 7cm. Hỏi chu vi tam giác vuông ABC bằng bao nhiêu.
Dựa theo công thức tính chu vi tam giác vuông, ta tính chu vi tam giac vuông như sau:
Ta có: a = AC = 6cm, b = BC = 5cm và h = AB = 4cm
Suy ra P = a+b+h = 6 + 5 + 4 = 15 cm
- Công Thức Tính Chu Vi Tam Giác Cân
Do tam giác cân có ba cạnh bằng nhau và không thay đổi nên cách tính chu vi tam giác cân cũng khá dễ dàng.
P = A X 3
Trong đó:
a là một cạnh bất kỳ trong tam giác cân
- Ví Dụ: Cho một tam giác cân với chiều dài ba cạnh bằng nhau đều bằng 5cm. Hỏi chu vi của tam giác cân này bằng bao nhiêu?
Theo công thức tính chu vi tam giác cân, chúng ta có cách giải như sau:
a = b = c = 5cm
Suy ra: P = ax3 = 5 x 3 = 15 cm
Cách tính chu vi tam giác cân khá dễ phải không?
Đa số công thức tính chu vi tam giác đều được đưa vào phần câu hỏi thêm của nhiều bài toán yêu cầu tính diện tích tam giác bằng công thức tính tam giác có sẵn áp dụng cho cả ba dạng tam giác phổ biến là tam giác thường, vuông. Do đó nếu bạn đã nắm và triển khai đúng các tính diện tích tam giác, bạn có thể áp dụng thêm công thức tính chu vi tam giác để kiếm thêm điểm số hoặc dễ dàng giải quyết vấn đề theo ý muốn.
Nếu bạn phải nhập liệu và tính toán trên Word, việc nắm được cách cách chèn công thức toán học trong Word cũng rất quan trọng bởi cách chèn công thức toán học trong Word khá khác biệt so với việc vẽ và viết trên giấy, người dùng sẽ cần biết cách kết hợp giữa Shape và các chữ để tạo nên một hình ảnh mô tả bài toán đúng cách nhất.
http://thuthuat.taimienphi.vn/cong-thuc-tinh-chu-vi-tam-giac-22867n.aspx
Chúc các bạn thành công!
1m=....................km
12km=.........................mm
\(1m=\frac{1}{1000}km\)
\(12km=12000000mm\)
15m 5mm bang may mm
15 m 5 mm = 15005 mm.
Đúng 100% luôn!
Ai tk cho mình mình tk lại.
Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:
15m - 8mm =... mm
A. 7
B. 23
C. 142
D. 14992
Ta có: 1m = 1000mm nên 15m = 15000mm
Do đó: 15m - 8mm = 15000mm - 8mm = 14992mm
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 14992
Đáp án cần chọn là D
Lúc 7 giờ 40 phút bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau đó 15 phút bạn Bình đi từ B về A với vận tốc 14km/h. Hai bạn gặp nhau lúc 8 giờ 25 phút. Tính quãng đưofng AB.
đối 15phut=0.25 giờ hiệu vận tốc của An và Bình la 14-12=2(km/gio) quãng đường An đi trước là 12\(\times\) 0.25=3 (km) thời gian đi để hai người gặp nhau là 3 ; 2 = 1.5 (giờ) quãng đường AB là 1.5\(\times\)14= 21 9 (km)
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
\(3kg4g=3\dfrac{4}{1000}kg\)
5 tấn 25 kg = \(5\dfrac{25}{1000}\)tấn
3hg = \(\dfrac{3}{10}\) kg
15 tạ 4 kg = \(15\dfrac{4}{100}\)tạ
4 dam 6 dm = \(4\dfrac{6}{100}\)dam
5 km 16 m = \(5\dfrac{6}{1000}\)km
7 hm 4 m = \(7\dfrac{4}{100}\)hm
5 cm 3 mm = \(5\dfrac{3}{10}\) cm
Tick cho mik nhaaaaaaa:3
3kg 4g =3,004 kg
5 tấn 25kg =5,025 tấn
3 hg = 0,3 kg
15 tạ 4 kg =15,04 tạ
4 dam 6 dm=4,06 dam
5km 6m =5,006 km
7hm 4m = 704 m hoặc 7,04 hm
5 cm 3mm = 5,3 cm