Câu 3. Cho 13g Zinc tác dụng hết với khí Oxygen tạo ra Zinc oxide. a) Viết phương trình hóa học b) Tính khối lượng sản phẩm và thể tích khí O2 cần dùng. c) Tính khối lượng muối KClO3 cần dùng để điều chế lượng O2 trên.
Cho 39 gam kim loại Zinc ( Zn ) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid ( HCl ) dư thu được muối ironcholoride ( ZnCl2 ) và khí hydrogen ( H2 )
a, Viết phương trình hóa học xảy ra.
b, Tính khối lượng HCl cần dùng
c, Tính thể tích khí H2 thu được ở điều kiện chuẩn
d, Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng có hiện tượng gì xảy ra ? Giải thích ?
a, \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, \(n_{Zn}=\dfrac{39}{65}=0,6\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{Zn}=1,2\left(mol\right)\Rightarrow m_{HCl}=1,2.36,5=43,8\left(g\right)\)
c, \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,6\left(mol\right)\Rightarrow V_{H_2}=0,6.24,79=14,874\left(l\right)\)
d, - Quỳ tím hóa đỏ do HCl dư.
Câu 1 : Cho Acid HCl tác dụng với 3,25 g kim loại Zinc tạo thành muối Zinc chloride và khí hiđro .
Tính thể tích khí hiđrô sinh ra ( ở đktc ) .
Tính khối lượng Acid phản ứng .
Dùng lượng H2 để khử Oxit sắt từ Fe3O4 . Tính khối lượng kim loại sắt tạo thành ?
\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,05 0,1 0,05 ( mol )
\(V_{H_2}=0,05.22,4=1,12l\)
\(m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4H_2O\)
0,05 0,0375 ( mol )
\(m_{Fe}=0,0375.56=2,1g\)
Bài 1. Cho 13g Zinc tác dụng với dd H,SO4. Tính: a, Khối lượng acid đã tham gia phản ứng? b, Khối lượng muối ZnSO, tạo thành? C, Thể tích khí hidro thu được sau phản ứng (ở đkc)? Bài 2. Đốt cháy hoàn toàn a (g) bột Aluminium cần dùng hết 19,2g oxygen, phản ứng kết thúc, thu được b g Aluminium oxide (AlO3). a, Lập PTHH của phản ứng trên? b, Tính các giá trị a, b? Bài 3. Trong phòng TN, người ta điều chế oxygen bằng cách nhiệt phân KClO, theo sơ đồ phản ứng sau: KClO3 KCl + O2 - đường a, Tính khối lượng KClO3 cần để điều chế 9,6g oxygen? b, Tính khối lượng KC1 tạo thành bằng 2 cách?
Bài 1 : Sửa ZnSO thành ZnSO4
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Theo Pt : \(n_{Zn}=n_{H2SO4}=n_{ZnSO4}=n_{H2}=0,2\left(mol\right)\)
a) \(m_{H2SO4}=0,2.98=19,6\left(g\right)\)
b) \(m_{ZnSO4}=0,2.161=32,2\left(g\right)\)
c) \(V_{H2\left(dkc\right)}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
Bài 3 :
\(n_{O2}=\dfrac{9,6}{32}=0,3\left(mol\right)\)
\(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
0,2<-----------0,2<----0,3
a) \(m_{KClO3}=0,2.122,5=24,5\left(g\right)\)
b) Cách 1 : \(m_{KCl}=0,2.74,5=14,9\left(g\right)\)
cách 2 : \(BTKl:m_{KClO3}=m_{KCl}+m_{O2}\)
\(\Rightarrow m_{KCl}=m_{KClO3}-m_{O2}=24,5-9,6=14,9\left(g\right)\)
Bài 2 : Sửa AlO3 thành Al2O3
\(n_{O2}=\dfrac{19,2}{32}=0,6\left(mol\right)\)
a) PTHH : \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)
0,8<---0,6------>0,4
b) \(a=m_{Al}=0,8.27=21,6\left(g\right)\)
\(b=m_{Al2O3}=0,4.102=40,8\left(g\right)\)
Câu 4:Người ta điều chế 7,437 lít khí hydrogen bằng cách cho Zinc tác dụng với hydrochloric acid.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng trên.
b. Tính khối lượng Zinc và acid đã phản ứng, tính khối lượng muối thu được
c. Cho toàn bộ khí hydrogen sinh ra ở phản ứng trên đi qua bột iron (III) oxide, đun nóng. Tính khối lượng iron thu được.
Zn+2HCl-to>ZnCl2+H2
0,3----0,6-----0,3----0,3
n H2=\(\dfrac{7,437}{24,79}\)=0,3 mol
=>m Zn=0,3.65=19,5g
=>m HCl=0,6.36,5=21,9g
=>m ZnCl2=0,3.136=40,8g
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O
0,1------0,3----------0,2 mol
=>m Fe=0,2.56=11,2g
a)\(n_{H_2}=\dfrac{7,437}{22,4}=0,332mol\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,332 0,664 0,332 0,332
b)\(m_{Zn}=0,332\cdot65=21,58g\)
\(m_{HCl}=0,664\cdot36,5=24,236g\)
\(m_{ZnCl_2}=0,332\cdot136=45,152g\)
c)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)
0,332 0,221
\(m_{Fe}=0,221\cdot56=12,376g\)
Cho 13g Zinc tác dụng với dung dịch HCl 7,3% a. Tính thể tích khí hydrogen tạo thành ở điều kiện chuẩn và khối lượng muối tạo thành. b. Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3% đã phản ứng
a, \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
Theo PT: \(n_{ZnCl_2}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)
\(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2\left(g\right)\)
b, \(n_{HCl}=2n_{Zn}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,4.36,5=14,6\left(g\right)\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{14,6}{7,3\%}=200\left(g\right)\)
Cho 9,75g zinc (kẽm) tác dụng hết với 10,95g hydrochloric acid (HCl) sinh ra muối 20,4g zinc chloride (ZnCl2) và khí hydrogen (hidro).
a) Lập phương trình hóa học
b) Viết biểu thức về khối lượng.
Tính khối lượng khí hydrogen thu được
\(a,PTHH:Zn+HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(b,Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\)
\(m_{Zn}+m_{HCl}=m_{ZnCl_2}+m_{H_2}\\ m_{H_2}=m_{Zn}+m_{HCl}-m_{ZnCl_2}=9,75+10,95-20,4=0,3\left(g\right)\)
Câu 2: Cho kim loại Zinc pứ vừa đủ với dd chứa 14,6g hydrochloric acid HCl, sau pứ thu được muối zinc chloride ZnCl2 và khí H2
Viết pthh.
Tính thể tích khí H2 ở đktc
Tính khối lượng Zinc?
Dùng toàn bộ khí A khử copper II oxide CuO, tính khối lượng CuO cần dùng?
`@PTHH:`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2`
`0,2` `0,4` `0,2` `(mol)`
`n_[HCl]=[14,6]/[36,5]=0,4(mol)`
`@V_[H_2]=0,2.22,4=4,48(l)`
`@m_[Zn]=0,2.65=13(g)`
`@H_2 + CuO` $\xrightarrow{t^o}$ `Cu + H_2 O`
`0,2` `0,2` `(mol)`
`=>m_[CuO]=0,2.80=16(g)`
cho 26g Zinc tác dụng với dung dịch hydrochloric acid ta thu được 1 dung dịch gồm muối và khí hydrogen. A. Tính khối lượng axit cần dùng B. Tính thể tích hydrogen thu được (đkc) C. Tính khối lượng muối thu được Giúp em với ạ.
\(n_{Zn}=\dfrac{26}{65}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH :
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,4 0,8 0,4 0,4
\(a,m_{HCl}=0,8.36,5=29,2\left(g\right)\)
\(b,V_{H_2}=n.22,4=0,4.24,79=9,916\left(l\right)\)
\(c,m_{ZnCl_2}=0,4.136=21,76\left(g\right)\)
`Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2↑`
`a,n_(Zn)=26/65=0,4(mol)`
`=>n_(HCl)=2n_(Zn)=2.0,4=0,8(mol)`
`=>m_(HCl)=0,8.36,5=29,2(g)`
-
`b,` Từ câu `a,` suy ra `n_(H_2)=0,4(mol)`
`=>V_(H_2(đkc))=n_(H_2).24,79=0,4.24,79=9,913(l)`
-
`c,` Từ câu `a,` ta suy ra `n_(ZnCl_2)=0,4(mol)`
`=>m_(ZnCl_2)=0,4.136=21,76(g)`
Cho 13g kẽm Zinc tác dụng với dd Hydro chloric acid HCl sinh ra muối Zinc
chloride ZnCl 2 và khí hydrogen.
a) Lập PTHH của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng HCl đã dùng.
c) Tính khối lượng muối Zinc chloride ZnCl2 thu được
d) Tính thể tích khí hydrogen thoát ra ở điều kiện chuẩn.
a) Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
_____0,2->0,4------->0,2---->0,2
=> mHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g)
c) mZnCl2 = 0,2.136 = 27,2 (g)
d) VH2 = 0,2.24,79 = 4,958(l)
a và b,\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\)
PTHH: Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
0,2 0,4 0,2 0,2 mol
\(m_{HCl}=0,4.36,5=14,6g\)
c, \(m_{ZnCl_2}=0,2.136=27,2g\)
d, \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)