Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết

Bài nghe:

1. Is this your dress?

(Đây là cái đầm của bạn phải không?)

Yes,it is.

(Vâng,là nó.)

2. Whose T-shirt? Is this your T-shirt?

(Cái áo thun của ai vậy?Đây là áo thun của bạn phải không?)

No,it isn’t.

(Không, không phải.).

3. Is this your hat, Sue?

(Đây là cái nón của bạn phải không, Sue?)

Yes,it is.

(Vâng, là nó.)

It’s great!

(Nó thật tuyệt!)

Thank you.

(Cám ơn bạn.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Buddy
Xem chi tiết

1. Bill, pick up your pencil case.

(Bill, nhặt hộp bút của em lên.)

Yes, teacher.

(Vâng, cô.)

2.Pick up your eraser, Kim.

(Nhặt cục tẩy của em lên, Kim.)

My eraser? OK, teacher.

(Cục tẩy của em ạ? Vâng, thưa cô.)

3.Lola, pick up your ruler.

(Lola, nhặt cây thước kẻ của em lên.)

Yes,sorry teacher.

(Vâng, xin lỗi cô.)

Sorry teacher.

(Xin lỗi cô.)

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Nguyễn Quốc Bảo
3 tháng 8 lúc 19:45

truyện gì

Buddy
Xem chi tiết

Học sinh tự thực hiện.

Buddy
Xem chi tiết

1. B

2. A

3. A

4. B

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday.

(Hôm nay là Chủ nhật.)

Sunday? OK.

(Chủ nhật? Được thôi.)

2. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Tuesday.

(Hôm nay là thứ Ba.)

It’s Tuesday today?

(Hôm nay là thứ Ba à?)

Yes. (Vâng.) 

3. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Saturday.

(Hôm nay là thứ Bảy.)

Saturday? It’s weekend. Great!

(Thứ Bảy á? Là cuối tuần rồi. Tuyệt!)

 4. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Thursday?

(Thứ Năm?)

No, Friday

(Không, thứ Sáu.) 

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 9 2023 lúc 10:24

1. Humans produce about 450 million tons of plastic a year.

(Con người sản xuất khoảng 450 triệu tấn nhựa mỗi năm.)

2. A lot of plastic is in oceans and on beaches.

(Có rất nhiều nhựa trong các đại dương và trên các bãi biển.)

3. Everyone is trying to stop using single-use plastic.

(Mọi người đang cố gắng ngừng sử dụng đồ nhựa dùng một lần.)

4. Marie tried to travel without using single-use plastic.

(Marie đã cố gắng đi du lịch mà không sử dụng đồ nhựa dùng một lần.)

5. With a food container, one won't have to buy fast food in plastic.

(Với hộp đựng thức ăn, người ta sẽ không phải mua thức ăn nhanh đựng trong túi nhựa.)

6. Marie did a lot of planning before her trip.

(Marie đã lên kế hoạch rất nhiều trước chuyến đi.)

7. Not using single-use plastic is expensive.

(Không sử dụng nhựa dùng một lần là tốn kém.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 21:15

Example:

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
17 tháng 2 2023 lúc 22:58

1F

2F

3T

4F

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

1. False (They go from north to south.)

(Các đường kinh độ kéo dài từ đông sang tây. => Sai: Các đường kinh độ kéo dài từ bắc xuống nam.)

2. False (The Prime Meridian is the line at 0o longitude.)

(Đường kinh độ gốc là tên của một múi giờ. => Sai: Đường kinh độ gốc là đường ở kinh độ 0o.)

3. True

(Greenwich là một phần của Luân Đôn.)

4. False (The time in places east of the Prime Meridian is ahead of GMT.)

(Giờ ở những nơi phía tây của kinh độ gốc trước giờ GMT. => Sai: Giờ ở những nơi phía đông của kinh độ gốc trước giờ GMT.)

nguyendang minhanh
21 tháng 10 2023 lúc 19:24

1F 2F 3F 4T ...