Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 1, 6, 8, 9.
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 4 | 1 | 1 |
2. | 8 | 1 | 2 |
3. | 8 | 1 | 2 |
4. | 6 | 1 | 2 |
5. | 10 | 1 | 2 |
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ từ số 1 đến số 5.
Xác định số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 1,6,8,9.
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1 | 4 | 1 | 1 |
6 | 8 | 1 | 2 |
8 | 8 | 1 | 1 |
9 | 8 | 2 | 2 |
Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2,4,6 vào bảng sau:
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1 | 8 | 1 | 2 |
2 |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
|
|
|
Điền số chữ, số dòng, số vế của các câu tục ngữ số 2, 4, 6 vào bảng sau (làm vào vở):
Câu | Số chữ | Số dòng | Số vế |
1. | 8 | 1 | 2 |
2. |
|
|
|
4. |
|
|
|
6. |
|
|
Hãy xác định số dòng, số chữ, các cặp vần, các vế, biện pháp tu từ trong các câu tục ngữ sau:
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
b. Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
Câu | Số chữ | Số dòng | Các vế | Các cặp vần | Biện pháp tu từ |
a. | 8 | 1
| 2 | đen – đèn | Ẩn dụ |
b. | 14 | 2 | 2 | thấp – ngập cao – rào | Đối lập, điệp ngữ |
Hãy xác định số dòng, số chữ, các cặp vần, các vế, biện pháp tu từ trong các câu tục ngữ sau:
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
b. Én bay thấp, mưa ngập bờ ao
Én bay cao, mưa rào lại tạnh.
Thêm vào chỗ trống một vế câu thích hợp rồi xác định, trạng ngữ ( nếu có) chủ ngữ, vị ngữ của các vế câu trong câu ghép đó và khoanh tròn các các quan hệ từ dùng để nối các vế của câu ghép.
a.Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động vì ................................
b. Vì Lan mải chơi........................................................................................................
c. Tuy .......................................................... nhưng .......................................................
Vì đã đọc những lời tâm tình của mẹ đã dành cho cậu bé.
nên đã quên cắm cơm.
Tuy Lan nhà nghèo nhưng Lan luôn phấn đấu học tập
`a,`Khi đọc những dòng chữ của mẹ,/ cậu bé //vô cùng xúc động vì ....mẹ đã hi sinh
TN CN VN
vì cậu quá nhiều............................
`b,` Vì Lan / mải chơi...nên không làm bài tập về nhà .........
CN VN
`c,` Tuy ....trời / mưa to............ nhưng .........em / vẫn đi học................
` CN_1` `VN_1` `CN_2` `VN_2`
* Chú ý :
In đậm là từ nối nhé!
Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động vì mẹ luôn thương yêu cậu
Vì Lan mải chơi nên bị mẹ ganh
Tuy chỉ là công dân bình thường nhưng ah ấy đã cố gắng và đã trở thành bes Flo
Xác định các cặp vần từ câu tục ngữ số 2 đến số 6 và điền vào bảng dưới đây:
Câu | Cặp vần | Loại vần |
1 | Trưa - mưa | Vần cách |
2 |
|
|
3 |
|
|
4 |
|
|
5 |
|
|
6 |
|
|