TRẮC NGHIỆM SINH HỌC - SINH 11
Làm thử 1 câu nhé các em!
Lớp 6A có 30 học sinh. Khi làm bài trắc nghiệm có 1 em làm sai 14 câu. Các em khác làm sai ít hơn. Chứng minh rằng có ít nhất 3 học sinh có số câu làm sai như nhau?
có 1 HS phạm 14 lỗi =>có 29 HS phạm các lỗi từ 0->13
có 14 lỗi thì có nhiều nhất 14 bạn khác số lỗi =>có 26 bạn thì có nhiều nhất là 2 bạn cùng số lỗi mà có tới 29 bạn nên chắc chắn có 3 bạn cùng số lỗi
1 học sịnh phạm 14 lỗi
\(\Rightarrow\)Có 29 học sinh phạm các lỗi từ 0 đến 13 lỗi
Có 14 lỗi thì có nhiều nhất 14 bạn khác số lỗi
\(\Rightarrow\)26 học sinh thì có 2 bạn cùng lỗi
mà có 29 bạn
\(\Rightarrow\)3 bạn cùng có lỗi.
tham khảo
1 học sịnh phạm 14 lỗi
⇒⇒Có 29 học sinh phạm các lỗi từ 0 đến 13 lỗi
Có 14 lỗi thì có nhiều nhất 14 bạn khác số lỗi
⇒⇒26 học sinh thì có 2 bạn cùng lỗi
mà có 29 bạn
⇒⇒3 bạn cùng có lỗi.
cậu làm đi nhaem muốn xin tầm vài chục câu trắc nghiệm để ôn tập thi học kì cho tốt(thi giữa học kì em được có 6 điểm sinh chỉ vì không làm được trắc nghiệm:(((()
Mình xin gửi lại đề ạ.
Câu 1. Ở cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực ?
A. Bóng đái B. Phổi
C. Thận D. Dạ dày
Câu 2. Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào ?
A. Cơ hoành
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ liên sườn
D. Cơ nhị đầu
Câu 3. Trong cơ thể người, ngoài hệ thần kinh và hệ nội tiết thì hệ cơ quan nào có mối liên hệ trực tiếp với các hệ cơ quan còn lại ?
A. Hệ tiêu hóa
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tuần hoàn
D. Hệ hô hấp
Câu 4. Hệ cơ quan nào dưới đây có vai trò điều khiển và điều hòa hoạt động của các hệ cơ quan khác trong cơ thể ?
1. Hệ hô hấp
2. Hệ sinh dục
3. Hệ nội tiết
4. Hệ tiêu hóa
5. Hệ thần kinh
6. Hệ vận động
A. 1, 2, 3
B. 3, 5
C. 1, 3, 5, 6
D. 2, 4, 6
Câu 5. Khi chúng ta bơi cật lực, hệ cơ quan nào dưới đây sẽ tăng cường độ hoạt động ?
A. Hệ tuần hoàn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hệ vận động
D. Hệ hô hấp
Câu 6. Nguyên tố hóa học nào dưới đây tham gia cấu tạo nên prôtêin, lipit, gluxit và cả axit nuclêic ?
A. Hiđrô
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Ôxi
D. Cacbon
Câu 7. Tỉ lệ H : O trong các phân tử gluxit có giá trị như thế nào ?
A. 1 : 1 B. 1 : 2
C. 2 : 1 D. 3 : 1
Câu 8. Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. N ron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
Câu 9. Loại xung thần kinh nào dưới đây không xuất hiện trong một cung phản xạ ?
1. Xung thần kinh li tâm
2. Xung thần kinh li tâm điều chỉnh
3. Xung thần kinh thông báo ngược
4. Xung thần kinh hướng tâm
A. 1, 2 B. 2, 3
C. 1, 4 D. 1, 3
Câu 10. Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?
A. 5 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 6 yếu tố
Câu 11. Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
Câu 12. Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về
A. vòng phản xạ.
B. cung phản xạ
C. phản xạ không điều kiện.
D. sự thích nghi.
Câu 13. Vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao miêlin ở người khoảng
A. 200 m/s. B. 50 m/s.
C. 100 m/s. D. 150 m/s.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.
B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
Câu 15. Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.
B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.
C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.
D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.
Câu 16. Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
Câu 17. Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là
A. co và dãn.
B. gấp và duỗi.
C. phồng và xẹp.
D. kéo và đẩy.
Câu 18. Trong tế bào cơ, tiết cơ là
A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
Câu 19. Khi ném quả bóng vào một rổ treo trên cao, chúng ta đã tạo ra
A. phản lực. B. lực đẩy.
C. lực kéo. D. lực hút.
Câu 20. Gọi F là lực tác động để một vật di chuyển, s là quãng đường mà vật di chuyển sau khi bị tác động lực thì A – công sản sinh ra sẽ được tính bằng biểu thức :
A. A = F+s
B. A = F.s
C. A = F/s.
D. A = s/F.
Câu 21. Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu ?
A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng
B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ
C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
Câu 1. Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?
A. Hình đĩa, lõm hai mặt
B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán
C. Màu đỏ hồng
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí
Câu 3. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?
A. N
B. CO2
C. O2
D. CO
Câu 4. Chúng ta sẽ bị mất nhiều nước trong trường hợp nào sau đây ?
A. Tiêu chảy
B. Lao động nặng
C. Sốt cao
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?
A. 75%
B. 60%
C. 45%
D. 55%
Câu 6. Tế bào limphô T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây ?
A. Prôtêin độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
Câu 7. Cho các loại bạch cầu sau :
1. Bạch cầu mônô
2. Bạch cầu trung tính
3. Bạch cầu ưa axit
4. Bạch cầu ưa kiềm
5. Bạch cầu limphô
Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 1
Câu 8. Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khoá và ổ khoá ?
A. Kháng nguyên – kháng thể
B. Kháng nguyên – kháng sinh
C. Kháng sinh – kháng thể
D. Vi khuẩn – prôtêin độc
Câu 9. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là
A. chất kháng sinh.
B. kháng thể.
C. kháng nguyên.
D. prôtêin độc.
Câu 10. Con người không có khả năng mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?
A. Toi gà
B. Cúm gia cầm
C. Dịch hạch
D. Cúm lợn
Câu 11. Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông ?
A. Cl- B. Ca2+
C. Na+ D. Ba2+
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại nước mô.
B. Huyết thanh khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
C. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
D. Nước mô khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết tương.
Câu 13. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu ?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
Câu 14. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B
Câu 15. Trong hệ nhóm máu ABO, khi lần lượt để các nhóm máu truyền chéo nhau thì sẽ có tất cả bao nhiêu trường hợp gây kết dính hồng cầu ?
A. 7 trường hợp
B. 3 trường hợp
C. 2 trường hợp
D. 6 trường hợp
Câu 16. Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở
A. nửa trên bên phải cơ thể.
B. nửa dưới bên phải cơ thể.
C. nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
Câu 17. Thành phần nào dưới đây có ở cả máu và dịch bạch huyết ?
A. Huyết tương
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu
Câu 18. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?
A. 500 – 700 ml.
B. 1200 – 1500 ml.
C. 800 – 1000 ml.
D. 1000 – 1200 ml.
Câu 19. Khi chúng ta thở ra thì
A. cơ liên sườn ngoài co.
B. cơ hoành co.
C. thể tích lồng ngực giảm.
D. thể tích lồng ngực tăng.
Câu 20. Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng
A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.
Câu 21. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Hêrôin B. Côcain
C. Moocphin D. Nicôtin
Câu 22. Loại khí nào dưới đây thường gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí và có thể gây chết người khi dùng với liều cao ?
A. N2 B. O2
C. H2 D. NO2
Câu 23. Loại khí nào dưới đây có ái lực với hồng cầu rất cao và thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong ?
A. N2 B. CO
C. CO2 D. N2
Câu 24. Để bảo vệ phổi và tăng hiệu quả hô hấp, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với khói bụi hay môi trường có nhiều hoá chất độc hại
B. Thường xuyên luyện tập thể dục thể thao, bao gồm cả luyện thở
C. Nói không với thuốc lá
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 25. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ đường hô hấp của bạn ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Xả rác đúng nơi quy định
D. Đeo khẩu trang trong môi trường có nhiều khói bụi
Câu 26. Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ?
A. Tiểu đường
B. Ung thư
C. Lao phổi
D. Thống phong
Câu 27. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?
A. N2 B. NO2
C. CO D. NO
Một trường tổ chức thi trắc nghiệm, mỗi học sinh làm một bài trắc nghiệm 30 câu, mỗi câu làm đúng được cộng 3 điểm, mỗi câu sai bị trừ 1 điểm, câu không làm thì cho 0 điểm. Toàn trường chỉ có đúng 2 học sinh bằng điểm, hỏi có bao nhiêu học sinh làm bài, biết rằng không ai bị điểm âm.
Trong bài kiểm tra trắc nghiệm cuối kì, học sinh làm bài thi trắc nghiệm gồm 50 câu(mỗi câu gồm 4 phương án trả lời trong đó có 1 đáp án đúng). Bài thi được chấm theo thang điểm như sau: Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,2 điểm, mỗi câu trả lời sai học sinh bị trừ 0,05 điểm. Một học sinh vì không học bài nên chọn phương án ngẫu nhiên. Tính xác suất để học sinh đó được 4,5 điểm biết học sinh đó không bỏ khoanh câu nào.
Gọi x là số câu trả lời đúng \(\Rightarrow50-x\) câu trả lời sai
Số điểm đạt được:
\(0,2.x-0,05\left(50-x\right)=4,5\)
\(\Rightarrow x=28\)
Vậy học sinh đó trả lời đúng 28 câu và trả lời sai 22 câu
Có \(C_{50}^{28}\) cách chọn 28 câu từ 50 câu
Ở mỗi câu, học sinh có \(\dfrac{1}{4}\) xác suất trả lời đúng và \(\dfrac{3}{4}\) xác suất trả lời sai
Do đó, xác suất học sinh đó được 4,5 điểm là:
\(C_{50}^{28}.\left(\dfrac{1}{4}\right)^{28}.\left(\dfrac{3}{4}\right)^{22}=...\)
một học sinh thi trung học phổ thông môn toán.học sinh đó làm dề trắc nghiệm 10 câu .mỗi câu có 4đáp án mà có 1 đáp an là đúng . học sinh đó đỗ nếu trả lời đúng 6 câu. Do không học bài nên học sinh đó khoanh ngẫu nhiên đáp án trong 10 câu .Tính xác suất để học sinh đó đỗ
Có 30 học sinh trong lớp học . Khi làm bài trắc nghiệm , có 1 học sinh phạm 12 lỗi , các học sinh khác ít lỗi hơn . Chứng minh rằng ít nhất 3 học sinh có cùng số lỗi .
có 1 HS phạm 12 lỗi =>có 29 HS phạm các lỗi từ 0->11
có 12 lỗi thì có nhiều nhất 12 bạn khác số lỗi =>có 24 bạn thì có nhiều nhất là 2 bạn cùng số lỗi mà có tới 29 bạn nên chắc chắn có 3 bạn cùng số lỗi
một trường học có 24 lớp gồm 900 học sinh. Chứng minh rằng có một lớp với sĩ số 38 học sinh trở lên.
Bài 1. Lớp 6A có 30 học sinh. Khi làm bài trắc nghiệm có 1 em làm sai 12 câu. Các em khác làm sai ít hơn. Chứng minh rằng có ít nhất 3 học sinh có số câu làm sai như nhau.
Bài 2. Lớp 6A có 49 học sinh. Chứng tỏ rằng luôn có ít nhất 5 em học sinh có cùng tháng sinh.
Bài 3. Một trường học có 1115 học sinh. Chứng tỏ rằng luôn có ít nhất 4 em có cùng ngày sinh.
Bài 4. Tổ 1 có 13 học sinh đều phải trực nhật trong một tuần học. Chứng tỏ rằng tồn tại một ngày có ít nhất 3 học sinh cùng trực nhật (một tuần học được tính từ thứ hai đến thứ bảy).
Câu hỏi Online kỳ 1: (Dành cho các bạn học sinh từ lớp 4 trở lên)
Trong một đề thi nọ, học sinh phải làm hết 4 phần. Phần 1 là phần nghe, có số điểm là 1 điểm. Phần 2 là phần viết, có số điểm là 5 điểm. Phần 3 là phần đọc, có số điểm là 3 điểm. Phần cuối cùng là phần trắc nghiệm, số điểm là 1 điểm. Một bạn học sinh làm được 9 điểm. Biết rằng phần viết đạt số điểm tối đa và gấp 2 lần số điểm ở phần đọc. Phần nghe hơn phần trắc nghiệm 0,5 điểm. Tính số điểm bạn học sinh đó đạt được ở mỗi phần.
Lấy đề ở đây ra mak câu hỏi Online kỳ 1 zậy bạn!
Phần đọc đạt được: 5 : 2 = 2,5 điểm
Phần nghe đạt được 1 điểm
Phần trắc nghiệm đạt được: 1 - 0,5 = 0,5 điểm