Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật biểu thị trên bản đồ .
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:1000. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ.
50m=5000 cm
40 m =4000 cm
Chiều rộng thửa ruộng trên bản đồ là:
4000:1000=4 cm
Chiều dài thửa ruộng trên bản đồ:
5000:1000=5 cm
Đổi 50m = 5000 cm
40m = 4000 cm
Chiều dài hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ là :
5000 : 1000 = 5 ( cm )
Chiều rộng hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ là :
4000 : 1000 = 4 ( cm )
Đáp số : . . .
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m , chiều rộng 40m , được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 . Tính chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó trên bản đồ .
Mình sẽ tích hco ai có câu trả lời nhanh và đầy đủ
chiều dài là:
50x1000=50000
chiều rộng là:
40x1000=40000
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó là:
50.1000=50000(m)
Chiều rộng hình chữ nhật biểu thị thửa ruộng đó là:
40.1000=40000(m)
Đáp số :...............
đổi 50m = 5000cm ,40m =4000cm
chiều dài thửa ruộng trên bản đồ là :
5000 : 1000 = 5 ( cm )
chiều rộng thửa ruộng trên bản đồ là :
4000 : 1000 = 4 ( cm )
đáp số : 5 cm
: 4 cm
Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 90m, chiều dài 150m. Hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị khu đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3000.
Bài 2: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó với đơn vị mét vuông.
Bài 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 00, chiều dài của một đoạn đường đo được là 24cm, nếu trên bản đồ tỉ lệ 1 : 20 00 thì chiều dài của đoạn đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4: Viết số
a) 4 triÖu, 2 tr¨m ngh×n , 5 chôc: ..........................
b) 2 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị: ..............................
c) ba trăm linh tám triệu, không trăm mười nghìn.: ............................
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 3 571 207:
a) Chữ số 5 thuộc hàng..............................., lớp................................
b) Chữ số 2 thuộc hàng..............................., lớp................................
c) Chữ số 3 thuộc hàng..............................., lớp................................
Bài 6: {,},= a) 989 ... 1121 b) 35 768 ... 35 678
c) 14 215 ... 9578 d) 4000 ... 3997 + 3
Bài 7: Tìm quy luật và viết tiếp 2 số hạng tiếp theo của các dãy số dưới đây.
a) 1,2,3,5,8,13,21,…,…
b) 0,2,4,6,12,22,40,…,…
c) 3,15,35,63,…,…
d) 1,3,7,13,21,31,…,…
Bài 8: Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a. Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau: ..............................
b. Số lẻ, nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: ...........................
c. Số chẵn, nhỏ nhất và có 3 chữ số khác nhau: ......................
d. Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số: .........................
Bµi 9:Mét cöa hµng cã 3 tÊn g¹o nÕp vµ g¹o tÎ. Sau khi b¸n, cöa hµng cßn l¹i 1350kg g¹o nÕp vµ 450kg g¹o tÎ. Hái cöa hµng ®ã ®· b¸n tÊt c¶ bao nhiªu t¹ g¹o nÕp vµ g¹o tÎ?
Bµi 10: Mét ®éi thÓ dôc cã Ýt h¬n 50 häc sinh vµ nhiÒu h¬n 35 häc sinh. NÕu ®éi ®ã xÕp thµnh 2 hµng hay 9 hµng th× kh«ng thõa, kh«ng thiÕu b¹n nµo. T×m sè häc sinh cña ®éi thÓ dôc ®ã.
8:
a: 1023
b: 1023
c: 102
d: 99999
Nền của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài là 8m, chiều rộng 6m. Em hãy vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 200
Tính
8m = …cm
6m = ….
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là:….
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là:….
Vẽ
(Hình chữ nhật biểu thị trên nền phòng học)
ính
8m = 800cm
6m = 600cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản đồ là: 800 : 200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật trên bản đồ là: 600 : 200 = 3(cm)
Vẽ
Nên của một phòng học là hình chữ nhật có chiều dài là 8m,chiều rộng là 6m.Em hãy tính chiều dài,chiều rộng nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1:200 rồi vẽ hình chữ nhật biểu thị phòng học đó trên bản đồ
đổi 8m = 800 cm ; 6m = 600 cm
chiều dài hcn trên bản đồ
800 : 200 = 4 cm
chiều rộng hcn trên bản đò
600 : 200 = 3 cm
vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm , chiều rộng 3 cm
Một sân chơi hình chữ nhật chiều dài 40m, chiều rộng 20m được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ là: ....cm2
Chiều dài thật là :
40 : 1000 = 0,04 (m)
Chiều rộng thu nhỏ là :
20 : 1000 = 0,02 ( m )
Chu vi thu nhỏ là :
( 0,04 + 0,02 ) x 2 = 0,12 m = 12 cm .
Diện tích thu nhỏ là :
0,02 x 0,04 = 0,0008 ( m2 ) = 8 cm2
đáp số : chu vi : 12 cm
diện tích : 8 cm2.
Chiều dài thật là :
40 : 1000 = 0,04 (m)
Chiều rộng thu nhỏ là :
20 : 1000 = 0,02 ( m )
Chu vi thu nhỏ là :
( 0,04 + 0,02 ) x 2 = 0,12 m = 12 cm .
Diện tích thu nhỏ là :
0,02 x 0,04 = 0,0008 ( m2 ) = 8 cm2
đáp số : chu vi : 12 cm
diện tích : 8 cm2.
chúc bạn học tốtmột mảnh đất hình chữ nhật có trung bình cộng chiều dài và chiều rộng là 24 dm . Chiều rộng = 3/5 chiều dài. Người ta vẽ hình chữ nhật biểu thị mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1:300. Hãy tính diện tích hình chữ nhật thu nhỏ trên bản đồ đó ra đơn vị cm2.
Giúp mình nhanh nha mình đang gấp chỉ còn 5 phút
Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 24m, được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1:800. Hỏi trên bản đồ độ dài mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?
40m=4000cm
Chiều dài trên bản đồ là 4000:800=5(cm)
24m=2400cm
Chiều rộng trên bản đồ là 2400:800=3(cm)
Nền của 1 phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8m, chièu rộng 6m. Em hãy tính chiều dài, chiều rộng nền phòng học đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 rồi vẽ hình chữ nhật biểu thị nền phòng học đó trên bản đồ .
Lưu ý :Trong sách bài tập thực hành chỉ có 5 dòng để viết bài giải :>