Hình lập phương | |||
Độ dài cạnh | Diện tích một mặt | Diện tích xung quanh | thể tích |
2.5 dm | |||
49\(cm^2\) | |||
144\(^{m^2}\) |
Tính thể tích của hình lập phương biết:
a) Độ dài 1 cạnh là 2,5dm.
b) Diện tích 1 mặt là 49 cm2
c) Diện tích xung quanh là 144m2
a, V = 2,5 . 2,5 . 2,5=15,625 dm khối
b, V= 7. 7. 7= 343 cm khối (từ dienj tịc 1 mặt => độ dài 1 cạnh)
c, V= 6 .6 .6=216 m khối ( Sxq= 4aa với a là độ dài 1 cạnh)
a ) 2,5x2,5x2,5=15,625dm3
b )343cm3
c )46656m3
a.2,5 x 2,5 x 2,5=15,625 dm3
b.49 x 7=343 cm3
c.144 : 4 x 6=216 m3
tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương độ dài cạnh là 7,3 Cm hình lập phương có a độ dài cạnh là 4,8 dm B độ dài cạnh là 7,3 Cm
Tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật chiều dài 4 cm ,chiều rộng 2.5 cm và thể tích =thể tích hình lập phương có cạnh là 6 cm
Thể tích hình lập phương là :
6 x 6 x 6 = 216 ( cm3 )
Chiều cao hình hộp chữ nhật là :
216 : 4 : 2,5 = 21,6 ( cm )
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là :
( 4 + 2,5 ) x 2 x 21,6 = 280,8 ( cm2 )
ĐS : 280,8 cm2
Thể tích hình lập phương (hay hình hộp chữ nhật )là
6×6×6=216 (cm3)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là
216:2,5:4=21,6(cm)
Diện tích xung quanh là
(4+2,5+4+2,5)×21,6=280,8 (cm2)
Đ/s:..
Thể tích hình hộp chữ nhật là:6*6*6=216(cm2)
Chiều cao hình hộp chữ nhật là:216/4/2,5=21,6(cm)
diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:(4+2,5)*2*21,6=280,8(cm2)
(Chú ý : * là dấu nhân, / là dấu chia)
Cho diện tích xung quanh hình lập phương là 144m2 tính độ dài cạnh diện tích mặt đáy và thể tích
Độ dài cạnh là:
\(\sqrt{\dfrac{144}{4}}=6\left(m\right)\)
Diện tích mặt đáy là \(6^2=36\left(m^2\right)\)
Thể tích là \(6^3=216\left(m^3\right)\)
Diện tích mặt đáy của hình lập phương là:
\(144:4=36\left(m\right)\)
Vì: \(36=6\times6\)
Nên: Độ dài cạnh của hình lập phương = \(6m\)
Thể tích của hình lập phương là:
\(6\times6\times6=216\left(m^3\right)\)
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương có cạnh dài 2,6 dm
Diện tích xung quanh hình lập phương là :
2,6 x 2,6 x 4=27,04(dm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương là :
2,6 x 2,6 x 6= 40,56 (dm2)
Diện tích xung quanh: ( 2,6 x 2,6 ) x 4 = 27,04 ( dm2 )
Diện tích toàn phần: ( 2,6 x 2,6 ) x 6 = 40,56 ( dm2 )
Thể tích: 2,6 x 2,6 x 2,6 = 17,576 ( dm2 )
Đáp số: S xung quanh: 27,04 dm2
S toàn phần: 40,56 dm2
Thể tích: 17,576 dm2
Hình lập phương có diện tích toàn phần là 54 dm \(^{^2}\)
tính độ dài cạnh của hình lập phương , tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lập phương đó
help
Hình lập phương có diện tích toàn phần là 54 dm \(^{^2}\)
tính độ dài cạnh của hình lập phương , tính thể tích và diện tích xung quanh của hình lập phương đó
help
Diện tích 1 mặt của hình lập phương là:
54 : 6= 9(dm2)
-> 9= 3 x 3 -> độ dài 1 cạnh = 3 dm
Thể tích hình lập phương là: 3 x 3 x 3= 27(dm3)
Diện tích xung quanh hình lập phương: 3 x 3 x 4= 36(dm2)
Cạnh hình lập phương=3 dm
Thể tích=27dm3
Sxq=36 dm2
Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Tính diện tích xung quanh:
1,5 X 1,5 X 4 = 9 ( m2 )
Tính diện tích toàn phần là :
1,5 x 1,5 x6 = 13,5 ( m2 )
diện tích xung quanh là
1,5 x 1,5 x 4 = 9 (m2)
diện tích toàn phần là
1,5 x 1,5 x 6 = 13.5 (m2)
thể tích hình lập phương là
1,5 x 1,5 x 1,5 = 3.375 (m3)
a) Diện tích xung quanh:
\(1,5 . 1,5 . 4 = 9 (m^2)\)
b) Diện tích toàn phần :\(1,5 . 1,5 . 6 = 13,5 (m^2) \)c) Thể tích :
\(1,5 . 1,5 . 1,5 = 3,375 (m^3)\)
Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5m. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
\(\left(1,5\times1,5\right)\times4=9\left(m^2\right)\)
Diện tích toàn phần hình lập phương là:
\(\left(1,5\times1,5\right)\times6=13,5\left(m^2\right)\)
Thể tích hình lập phương đó là:
\(1,5\times1,5\times1,5=3,375\left(m^3\right)\)
Diện tích xung quanh hình lập phương là:
(1,5 x 1,5 ) x 4 = 9 (m2)