Cậu bé Phrăng băn khoăn điều gì về những con chim bồ câu trên mái nhà trường?
1. Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dưới các từ ngữ được các quan hệ từ ấy liên kết:
a. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
b. Bóng của mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp.
c. Những chiếc thuyền bằng giấy được lũ trẻ thả trên vũng nước mưa.
2. Gạch dưới những quan hệ từ có trong các câu sau và nói rõ chúng biểu thị những quan hệ gì:
a. Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
Từ .................. chỉ quan hệ ..................
b. Mảnh đất rất giàu mà con người lại nghèo.
Từ .................. chỉ quan hệ ..................
c. Nếu việc học bị ngừng lại thì nhân loại sẽ chìm đắm trong sự ngu dốt.
Cặp quan hệ từ .................. chỉ quan hệ..................
Bài 1 :
a) và b) của c) bằng
Bài 2 :
a) nhưng b) mà
c) nếu.........thì.......... biểu thị quan hệ giả thiết - điều kiện , kết quả
Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dưới các từ ngữ được các quan hệ từ ấy liên kết:
a. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
b. Bóng của mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp.
c. Những chiếc thuyền bằng giấy được lũ trẻ thả trên vũng nước mưa.
(ko pải khoanh đáp án đúng âu ;-;)
a. Quan hệ từ : và
b. Quan hệ từ : những
c. Quan hệ từ : những
1. Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dưới các từ ngữ được các quan hệ từ ấy liên kết:
a. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
b. Bóng của mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp.
c. Những chiếc thuyền bằng giấy được lũ trẻ thả trên vũng nước mưa.
2. Gạch dưới những quan hệ từ có trong các câu sau và nói rõ chúng biểu thị những quan hệ gì:
a. Làng quê tôi đã khuất hẳn nhưng tôi vẫn đăm đắm nhìn theo.
Từ .................. chỉ quan hệ ..................
b. Mảnh đất rất giàu mà con người lại nghèo.
Từ .................. chỉ quan hệ ..................
c. Nếu việc học bị ngừng lại thì nhân loại sẽ chìm đắm trong sự ngu dốt.
Cặp quan hệ từ .................. chỉ quan hệ..................
Bài 1 :
a) và b) của c) bằng
Bài 2 :
a) nhưng biểu thị quan hệ tương phản
b) mà biểu thị quan hệ tăng tiến
c) nếu.........thì.......... biểu thị quan hệ giả thiết - điều kiện , kết quả
Khoanh tròn vào quan hệ từ trong các câu sau và gạch dưới các từ ngữ được các quan hệ từ ấy liên kết:
a. Mặt biển sáng trong và dịu êm.
b. Bóng của mấy con chim bồ câu lướt nhanh trên những mái nhà cao thấp.
c. Những chiếc thuyền bằng giấy được lũ trẻ thả trên vũng nước mưa.
c. Những chiếc thuyền bằng giấy được lũ trẻ thả trên vũng nước mưa.
a) Mặt biển sáng trong và dịu êm.
⇒ quan hệ từ "và" nối trong với dịu êm
Chi tiết Phrăng nghe tiếng chim bồ câu và tự hỏi "Liệu người ta có bắt ca chúng nó cũng phải hót bằng tiếng Đức không nhỉ?" ;thể hiện điều gì?
Thể hiện sự hồn nhiên ngây thơ trong sáng của cậu bé Phrăng. Cậu có một tấm lòng với tổ quốc, với đất nước.
Khi quan sát những biểu hiện cụ thể của sự sống trên Trái Đất, điều gì đã khiến bạn suy nghĩ, băn khoăn hoặc tò mò?
Khi quan sát những biểu hiện cụ thể của sự sống trên Trái Đất, những điều đã khiến tôi suy nghĩ, băn khoăn hoặc tò mò như: thứ gì trên Trái Đát đã giúp duy trì sự sống của sinh vật, những thứ Trái Đất có thì các hành tinh khác có không; vì sao các sinh vật chỉ có tuổi thọ nhất định…
Phương pháp giải:
Dựa vào những thứ bạn đã quan sát được về thiên nhiên, con người, các sinh vật sống trên Trái Đất để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Học sinh tự nêu những vấn đề mình thắc mắc khi quan sát những biểu hiện cụ thể của sự sống trên Trái Đất.
Gợi ý: có thể là những vấn đề liên quan đến sự xuất hiện của sự sống, sự hình thành các sinh vật trong tự nhiên,…
Khi quan sát những biểu hiện cụ thể của sự sống trên Trái Đất, điều gì đã khiến bạn suy nghĩ, băn khoăn hoặc tò mò?
- Điều khiến sự sống trên trái đất có thể sinh sôi nảy nở
- Yếu tố nào là quan trọng nhất đối với sự sống trên trái đất
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài
D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng
A. Cá thu
B. Cá kiếm
C. Cá hồi đỏ
D. Cá ngựa.
Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.
B. ếch đồng thụ tinh trong
C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưng
D Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài
D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng
A. Cá thu
B. Cá kiếm
C. Cá hồi đỏ
D. Cá ngựa.
Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.
B. ếch đồng thụ tinh trong
C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưngD Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài
D. Quá trình thụ tịn của chim bồ câu diễn ra ngoài cơ thể.
Câu 2: Loài cá nào có tập tính về nguồn đẻ trứng
A. Cá thu
B. Cá kiếm
C. Cá hồi đỏ
D. Cá ngựa.
Câu 3: Yếu tố nào dười đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài thoát khỏi sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Da trần, luôn ẩm ướt và dễ thấm nước.
B. Da ẩm có vảy bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhày.
C. Da khô, có vảy sừng bao bọc.
D. Da nhám, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về sinh sản của ếch đồng?
A. Ếch đồng thường sinh sản vào cuối mùa xuân.
B. ếch đồng thụ tinh trong
C. Đến mùa sinh sản, ếch đồng cõng ếch cái trên lưng
D Ếch phát triển qua biến thái không hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở bồ câu?
A. Khi đạp mái, xoang huyệt của chim trống lôn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
B. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
C. Trứng chim bồ câu được thụ tinh ngoài.
D. Quá trình thụ tinh của chim bồ câu diễn ra bên ngoài cơ thể.