cho tập A={ 2 4 6 8 9} hoán vị của tập A gồm bao nhiêu cách
1,Cho tập X có n phần tử trong đó có 2 phần tử a và b.Tính số các hoán vị của tập X sao cho a và b không đứng cạnh nhau?
2,Cho tập X=\(\left\{1;2;3;.....2n\right\}\).Hỏi có bao nhiêu hoán vị của tập X mà các phần tử chẵn sẽ đứng ở vị trí chẵn?
3,Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 1;2;3;4;5?
4,Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6.Hỏi có bao nhiêu số thuộc A mà trong số đó có chữ số 1 và cho số 2 đứng cạnh nhau ?
5,Từ 5 học sinh không có bạn nào trùng nhau trong đó có bạn Hoa và Hồng.Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn đó vào 1 bàn dài 5 chỗ sao cho:
a,Số cách xếp là tùy ý.
b,Hoa và Hồng ngồi cạnh nhau.
c,Hoa và Hồng không ngồi cạnh nhau.
d,Hoa và Hồng ngồi cạnh nhau 1 đứa bạn.
e,Hoa và Hồng ở hai đầu bàn.
Cho tập hợp M gồm những số {6; 8; 9; 1986; 2010}. Hỏi có bao nhiêu con của tập hợp M gồm những số chẳn (ghi giùm cách giải) 15
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời: tập hợp.
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 5 ?Trả lời: số.
Câu 2:
Số phần tử của tập hợp A = {4; 6; 8; ...; 78; 80} là
Câu 3:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 20 là
Câu 4:
Q là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số mà trong mỗi số chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2. Số phần tử của tập Q là
Câu 5:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 6:
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 7:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời: tập hợp.
Câu 8:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30 là
Câu 9:
Tìm số có 3 chữ số biết rằng nếu viết thêm chữ số 1 vào trước số đó thì được số mới gấp 9 lần số ban đầu.
Số cần tìm là
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
cau 2:So phan tu cua tap hop A la: (80-4):2+1=39 (phan tu) cau 3:so phan tu cua cac so tu nhien khong vuot qua 20 la: (20-0):1+1=21(phan tu) cau 4:Q={20;31;42;53;64;75;86;97},co 8 phan tu cau 5:co the lap duoc 12 so cau 6:so phan tu co the nhieu nhat cua C la 2 cau 7: co 3 tap hop con cua M gom nhung so chan cau 8:{0;6;12;18;24},co 5 phan tu cau 9: goi so can tim la :abc(a khac 0;a,b,c la chu so ) theo bai ra ,ta co: 1abc=abc .9 1000+abc =abc .9 1000=abc .8 => abc=125 cau 10 :so tap hop con gom 2 phan tu la:6
cau 9 :goi so can tim la abc (a khac 0:a,b,c la chu so ) theo bai ra ,ta co: 1abc=abc.9 1000+abc=abc .9 1000=abc .8 =>abc=1000:8=125
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} và B là tập hợp các số tự nhiên lẻ, lớn hơn 2. Gọi C là một tập hợp con nào đó của cả hai tập hợp A và B. Số phần tử nhiều nhất có thể của C là
Câu 6:
Cho tập hợp M = {5; 8; 9; 1986; 2010}. Có bao nhiêu tập hợp con của M gồm những số chẵn ?
Trả lời: tập hợp.
Câu 7:
Cho bốn chữ số 1; 9; 7; 8. Có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau từ các chữ số trên ? Trả lời: số.
Câu 8:
Số chữ số để đánh số các trang sách (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1032 trang là
Câu 9:
Bốn số tự nhiên liên tiếp theo thứ tự tăng dần là các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị của một số có bốn chữ số. Viết các chữ số của số đó theo thứ tự ngược lại ta sẽ được một số mới có bốn chữ số lớn hơn số ban đầu đơn vị.
Câu 10:
Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4}. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là
Câu 6 :
{8} , {1986} , {2010} , {8;1986} , {8;2010} , {1986;2010} , {8;1986;2010} và tập hợp rỗng
=> M có 8 tập hợp con số chẵn
Câu 10 :
{1;2} , {1;3} , {1;4} , {2;3} , {2;4} , {3;4}
Bài 21: Tìm ước nguyên của các số: 2; 3; 4; 6; 8 ;9; 20.
Bài 22 : Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 6.
a/ Viết tập hợp A bằng 2 cách.
b/ Biểu diễn các phần tử của tập hợp A trên cùng một tia số.
Bài 23 : Cho tập hợp B gồm các số nguyên không nhỏ hơn -3 và nhỏ hơn 4.
a/ Viết tập hợp B bằng 2 cách.
b/ Biểu diễn các phần tử của B trên cùng một trục số.
c/ Tính tổng các phần tử của tập hợp B.
Bài 21:
Ư(2)={1;2;-1;-2}
Ư(3)={1;3;-1;-3}
Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
Bài 21:
Ư(2)={1;2;-1;-2}
Ư(3)={1;3;-1;-3}
Ư(4)={1;-1;2;-2;4;-4}
Ư (6) = {1;2;3;6;-1;-2;-3;-6}
Ư (8) = {1;2;4;8;-1;-2;-4;-8}
Ư (9) = {1;3;9;-1;-3;-9}
Ư (20) = {1;2;4;5;10;20;-1;-2;-4;-5;-20}
Cho mình tim nha
Cho tập hợp A gồm các STN chẵn nhỏ hơn 20, tập hợp B gồm các STN khác 0 chia hết cho 6 và không vượt quá 30.
a) Viết tập hợp A,B bằng 2 cách
b)Viết tập hợp C gồm tất cả các phần tử thuộc cả tập hợp A và B. Tập họp C có bao nhiêu phần tử?
c) Tập hợp C có bao nhiêu tập hợp con. Liệt kê tất cả tập hợp con của C
Cho tập hợp A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chứng minh rằng với mỗi tập con B gồm 5 phần tử của tập A thì trong số các tổng x + y với x, y khác nhau thuộc B, luôn tồn tại ít nhất hai tổng có chữ số hàng đơn vị giống nhau.
Cho tập A = { 0; 2; 4; 5; 6; 8; 9}. Từ tập A lập được bao nhiêu số:
a) Gồm 5 chữ số khác nhau và lớn hơn 50000
b) Gồm 6 chữ số khác nhau sao cho số đứng ở vị trí thứ ba chia hết cho 5 và số đứng cuối lẻ.
Giúp mik với
a, Giả sử số cần tìm abcde
a∈\(\left\{5;6;8;9\right\}\)
⇒a có 4 cách chọn
b có 6 cách chọn
c có 5 cách chọn
d có 4 cách chọn
e có 3 cách chọn
⇒có 4.6.5.4.3=1440 (số)
b, Giả sử số cần tìm abcdef
f ∈ \(\left\{5;9\right\}\)
⇒f có 2 cách chọn
c ∈ \(\left\{0;5\right\}\)
⇒c có 2 cách chọn
a có 5 cách chọn
b có 4 cách chọn
d có 3 cách chọn
e có 2 cách chọn
⇒ có 2.2.5.4.3.2=480 (số)