Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
21 tháng 2 2023 lúc 22:11

Do you know that some animals are camouflaged? This means their color is the same as the colors around them. Some camouflaged animals hide in seaweed, rocks, and sand. Look at the photo on the left. This looks like seaweed, but it’s not! It’s the leafy seadragon. It hides in the seaweed. It's the same color as seaweed. Like the seaweed, its body is also in the shape of a leaf. Look at the photo below. This is a stonefish. It hides on the sand, near rocks. It looks like a rock. Where are its eyes and its mouth?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
24 tháng 11 2023 lúc 13:55

The animals hide in:

- seaweed (rong biển)

- rocks (đá)

- sand (cát)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 3:26

Đáp án D

Giải thích: xét về nghĩa (môi trường sống đang dần biến mất)

A. kiệt sức

B. rời khỏi, ra đi

C. trốn thoát

D. biến mất

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2018 lúc 17:22

Đáp án B

Giải thích: xét về nghĩa (có hại cho môi trường)

A. làm cho hư hỏng

B. làm hại

C. bị thương, đau

D. Sai lầm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 18:05

Đáp án A

Giải thích: sau ô trống có chữ “for”, kết hợp dịch nghĩa “for fur/other parts” (để lấy lông/lấy các bộ phận khác)

A. be hunted for: bị săn bắn vì cái gì

B. be chased for: bị theo đuổi vì cái gì

C. game: trò chơi

D. extinct: tuyệt chủng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2017 lúc 9:46

Đáp án D

Giải thích: ở đây cần rút gọn dạng bị động của mệnh đề quan hệ.

A. sống sót (PII) => tuy nhiên “survive” ít khi dùng nghĩa bị động

B. đã qua (adv)

C. biến mất, bỏ lỡ (V-ing)

D. còn lại (PII)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 10:49

Đáp án D

Giải thích: Ở dòng đầu tiên có chữ “in danger” (đang gặp nguy hiểm) và “if we do not make an effort to protect them” (nếu chúng ta không nỗ lực để bảo vệ chúng) => chúng bị tuyệt chủng.

A. biến mất (PII)

B. biến mất (PII)

C. trống rỗng (adj)

D. tuyệt chủng (adj)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 11:35

C

Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu

Giải thích:

to be in danger: đang gặp nguy hiểm

Các từ còn lại: threat (n): mối đe doạ; problem (n): vấn đề, rắc rối; vanishing (n): sự biến mất

Đáp án:C 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 9 2018 lúc 18:13

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại          B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở                      D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 4 2019 lúc 2:54

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. left (quá khứ phân từ): còn sót lại, còn lại      B. alone (a): một mình

C. staying (hiện tại phân từ): ở lại, ở                     D. survive (v): sống sót

Tạm dịch:

“ The most successful animals on earth - human beings - will soon he the only ones (27) ______ unless we can solve this problem.”(Con người - loài động vật thành công nhất trên Trái Đất sẽ trở thành loài duy nhất sót lại trừ khi chúng ta có thể giải quyết vấn đề này.)

 

Bình luận (0)