viết số đo 4 3/5m dưới dạng đvị là cm
viết các số đo dưới dạng số đo có đvị là mét
2dm 3 cm=.......................
18dm 2cm=...........................
4dm 23 mm=...................
giúp!
\(2dm3cm=0,23m\)
\(18dm2cm=18,02m\)
\(4dm23mm=0,423m\)
2dm 3cm=0.23m
18dm 2cm=1.82m
4dm 23mm=0.4023m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm
7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
a) viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
3 m 6 dm
4 m 75 cm
35 cm
18 m 4 cm
3 m 6 dm = 3,6 m
4 m 75 cm = 4,75 m
35 cm = 0,35 m
18 m 4 cm = 18,04
3m 6dm = 3,6m
4m 75cm = 4,75m
35cm = 0,35m
18m 4cm = 18,04m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn
2 Viết các số đo dưới dạng có số đo có đơn vị là cm
12,5 dm =
31,06 m =
0,348 m =
0,782 dm =
3 Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là kg .
7,35 yến =
42,39 tạ =
5,0123 tấn =
0,061 tạ =
12,5dm = 125cm
31,06m = 3106cm
0,348m = 34,8cm
0,782dm = 7,82cm
3)
7,35 yến = 73,5kg
42,39 tạ = 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg
0,061 tạ = 0,61kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)có đơn vị đo là ki-lô- mét :650m,3km456m,7km35m
B)có đơn vị đo là mét:5m 6dm,2m5cm,8m94mm