a. Write the letters in the boxes. Listen and repeat.
(Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
a. Write the letters in the boxes. Listen and repeat.
(Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
1. highland
G
2. beach
3. mountain
4. waterfall
5. bay
6. forest
7. island
- highland: cao nguyên
- beach: bãi biển
- mountain: núi
- waterfall: thác nước
- bay: vịnh
- forest: rừng
- island: đảo
a. Fill in the blank. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
polluted clean populated expensive cheap temperature |
1. clean: sạch sẽ
2. populated: đông đúc
3. cheap: rẻ tiền
4. temperature: nhiệt độ
5. expensive: đắt tiền
6. polluted: ô nhiễm
1. clean | 2. populated | 3. cheap |
4. temperature | 5. expensive | 6. polluted |
2.populated
3.cheap
4.temperature
5.expensive
6.polltuted
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
gravity lock float spacesuit the Moon astronaut space station the Earth |
1. Things fall to the ground on Earth because of this. (Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.) 2. This is special clothing to wear in space. (Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.) 3. This means to move slowly on water, in the air, or in space. (Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.) 4. You do this to shut a door with a key. (Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.) | gravity ____________ ____________ ____________ |
2 spacesuit
3 float
4 lock
5 astronaut
6 the Earth
7 Moon
8 space station
gravity (n): trọng lực
lock (v): khóa
float (v): bay lơ lửng
spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian
the Moon (n): mặt trăng
astronaut (n): phi hành gia
space station (n.p): trạm không gian
the Earth (n): Trái Đất
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại)
in a city underground under the sea on the sea |
5. ___________ - a very large city with more than ten million people living there
6. ___________ - a big apartment building under the ground
7. ___________ - a house with a computer to run it
8. ___________ - a house which is friendly to the environment
5. megacity - a very large city with more than ten million people living there
(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)
6. earthscraper - a big apartment building under the ground
(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)
7. smart home - a house with a computer to run it
(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)
8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment
(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce
1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce
- fish sauce: nước mắm
- fry (v): chiên, rán
- noodles (n): mỳ
- grill (v): nướng (trên lửa)
- beef (n): thịt bò
- seafood (n): hải sản
- lamb (n): thịt cừu
- herbs (n): thảo mộc
- pork (n): thịt lợn
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
army king soldier queen |
1. army
2. king
3. queen
4. soldier
- army (n): quân đội
- king (n): vua
- soldier (n): binh lính
- queen (n): hoàng hậu
a. Fill in the blanks. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
often never sometimes always rarely usually |
Về hoạt động chắc phải tìm file nghe
Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.
a. Fill in the blank. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)
rafting canyon cave hinking kayaking campsite |
1. rafting
2. hiking
3. canyon
4. cave
5. campsite
6. kayaking
a. Write the words in the boxes on the map. Listen and repeat.
(Viết các từ trong khung lên bản đồ. Nghe và lặp lại.)
south west north east center |
- south: hướng nam
- west: hướng tây
- north: hướng bắc
- east: hướng đông
- center: trung tâm