Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền từ vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào các chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. An opera house is a place to watch musical performances. The one in Sydney is very famous.
(Nhà hát opera là nơi để xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Nhà hát Sydney rất nổi tiếng.)
2. Kings and queens often live in a p__________. Versailles in France has a very famous one.
3. A b__________ helps people travel over rivers.
4. I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very c__________.
5. The park in my town is very p__________. There are only a few people and it's very quiet.
6. The average t__________ in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
7. There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being c__________.
2: palace
3: bridge
4: crowded
5: peaceful
6: temperature
7: clean
2. palace (n): dinh thự
Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.
(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)
3. bridge (n): cây cầu
A bridge helps people travel over rivers.
(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)
4. crowded (adj): đông đúc
I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.
(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)
5. peaceful (adj): yên bình
The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.
(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)
6. temperature (n): nhiệt độ
The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)
7. clean (adj): sạch sẽ
There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.
(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên được cho sẵn.)
1. I like sitting outside on my balcony when it's hot.
(Tôi thích ngồi bên ngoài trên ban công khi trời nóng.)
2. North, East, South, and W_______ are the four cardinal points of the compass.
3. After eating dinner, I do the d__________.
4. I live in the countryside. My v________ is very small. It only has a few houses and one store.
5. My house has a very big y____________. I like playing soccer there with my friends.
2. West | 3. dishes | 4. village | 5. yard |
2. North, East, South, and West are the four cardinal points of the compass.
(Bắc, Đông, Nam và Tây là bốn điểm chính của la bàn.)
3. After eating dinner, I do the dishes.
(Sau khi ăn tối, tôi rửa chén/ bát.)
4. I live in the countryside. My village is very small. It only has a few houses and one store.
(Tôi sống ở nông thôn. Làng tôi rất nhỏ. Nó chỉ có một vài ngôi nhà và một cửa hàng.)
5. My house has a very big yard. I like playing soccer there with my friends.
(Nhà tôi có một cái sân rất rộng. Tôi thích chơi bóng ở đó với bạn bè của tôi.)
Vocabulary
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.
(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)
2. Excuse me. Can you tell me where the c____________ r____________is? I want to try these jeans on.
3. S____________ a____________are people who work in shops.
4. In many countries, people leave a t____________at a restaurant after eating.
5. I love ice cream but I can't eat any d____________after eating so much pizza.
6. Pho is an n____________dish from Vietnam. I really like it.
7. I don't like to f____________meat because it's not healthy.
Vocabulary
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.
(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)
2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.
3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.
4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.
5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.
6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.
7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.
- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)
- changing room: phòng thay đồ
- Sale assistants: nhân viên bán hàng
- tip (n): tiền boa
- dessert (n): món tráng miệng
- noodle (n): mì
- fry (v): chiên, rán
b. Fill in the blanks with the words from Unit 5. The first letter is already there.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong Bài 5. Chữ cái đầu tiên đã có sẵn.)
1. In the past, women didn't have the r_________ to go to university. They had to stay at home and do the chores.
2. Many governments didn't a_________ women to v_________ back then. Women had to fight for equal voting rights.
3. Tim was d_________ with his final exam result. He studied really hard for it.
1: right
2: allow
vote
3: disappointed
ill in the blanks with a word from Units 9 and 10. The first letter is already there. You will need to change the form of some words.(Điền vào chỗ trống với một từ trong Bài 9 và 10. Đã có chữ cái đầu tiên. Em sẽ cần phải thay đổi dạng của một số từ.)
1. Many movies used the c_______ as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II. (Unit 9)
2. Someone broke into our hotel room and s_______ our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)
3. Food that is stored incorrectly can lead to f_______ p_______. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)
4. There are many great educational a_______ on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)
5. It is predicted that v_______ classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)
1. Many movies used the castle as the inspiration for their settings. It was built in 1869 by King Ludwig II. (Unit 9)
(Nhiều bộ phim đã sử dụng lâu đài làm nguồn cảm hứng cho bối cảnh của họ. Nó được xây dựng vào năm 1869 bởi Vua Ludwig II.)
2. Someone broke into our hotel room and stole our camera. We've taken so many beautiful photos, but now they're all gone. (Unit 9)
(Ai đó đã đột nhập vào phòng khách sạn của chúng tôi và lấy trộm máy ảnh của chúng tôi. Chúng tôi đã chụp rất nhiều bức ảnh đẹp, nhưng bây giờ chúng đã biến mất.)
3. Food that is stored incorrectly can lead to food poisoning. Make sure that you keep cooked food in the fridge and always reheat your food. (Unit 9)
(Thực phẩm được bảo quản không đúng cách có thể dẫn đến ngộ độc thực phẩm. Đảm bảo rằng bạn để thức ăn đã nấu chín trong tủ lạnh và luôn hâm nóng thức ăn.)
4. There are many great educational apps on your phone that you can install and use to learn something new. (Unit 10)
(Có rất nhiều ứng dụng giáo dục tuyệt vời trên điện thoại mà bạn có thể cài đặt và sử dụng để học những điều mới.)
5. It is predicted that virtual classrooms will become more popular in the future and may replace traditional classrooms. (Unit 10)
(Người ta dự đoán rằng các phòng học ảo sẽ trở nên phổ biến hơn trong tương lai và có thể thay thế các phòng học truyền thống.)
Vocabulary
Write the correct words from the unit on the lines. The first letter is already there.
(Viết từ đúng từ bài học vào dòng bên. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. This kind of person thinks about other people all the time. 2. This is a big building with a lot of shops, restaurants, and cafes. 3. People often have one for their birthday. 4. This is a sport we play with a racket and a shuttlecock. 5. This is when someone's color hair is yellow. 6. This kind of person doesn't like doing housework or schoolwork. 7. People wear these on their eyes to help them see. | kind m________ p________ b________ b________ l________ g________ |
2: mall
3: party
4: badminton
5: blond
6: lazy
7: glasses
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)
pack
carry-on
suncream
check-in
passport
charger
exchange
take
Fill in the blanks with the words from the box.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong khung.)
fantasy sign up novel history drama club geography literature arts and crafts |
1. My favorite subject is history. I like learning about people in the past.
(Môn học yêu thích của tôi là lịch sử. Tôi thích học về con người trong quá khứ.)
2. Harry Potter is a famous _________ series. Many people love the magical world in the books.
3. There are many_________projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations.
4. Her first _________is about her childhood in the south of India. Many people, especially girls and women, love it because they can see themselves in her story.
5. Why don't you _________for an outdoor activity? Being outdoors is great for your health.
6. Matt doesn't like _________. He thinks all the books he has to read in the class are boring.
7. We learn about different countries in _________class.
8. The _________is looking for actors for their new play.
2. fantasy
3. arts and crafts
4. novel
5. sign up
6. literature
7. geography
8. drama club
- fantasy (n): tưởng tượng
- sign up (v): đăng ký
- history (n): lịch sử
- drama club (np): câu lạc bộ kịch
- geography (n): địa lý
- literatute (n): văn học
- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ