Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
19 tháng 2 2023 lúc 20:31

1. An Environmental Charity in Vietnam

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

Tạm dịch:

1. Tổ chức từ thiện vì môi trường ở Việt Nam

2. Câu chuyện của chương trình Think Green

Mai Hoàng, ngày 5 tháng 6

Act Green Vietnam là một tổ chức từ thiện tại Việt Nam. Họ giúp cộng đồng đến với nhau để làm sạch các công viên, sông và bãi biển trên khắp Việt Nam. Họ bắt đầu giúp làm sạch các bãi biển trên đảo Phú Quốc vào năm 2015. Hiện tại, hàng tháng, Act Green Vietnam có kế hoạch làm sạch một nơi nào đó ở Việt Nam. Họ cũng lên kế hoạch dọn dẹp tại các thành phố lớn trên khắp Việt Nam vào Ngày Trái Đất và Ngày Thế giới làm sạch.

Năm 2016, Act Green Vietnam đã thành lập Chương trình Think Green. Họ hướng đến việc dạy trẻ em cách bảo vệ động vật hoang dã ở Việt Nam. Chương trình có nhãn dán, đồ thủ công, sổ tay và trò chơi di động, tất cả đều miễn phí, để tạo niềm vui. Để giúp Act Green Vietnam, bạn có thể tham gia một trong các hoạt động dọn dẹp của họ, quyên góp tiền hoặc đề nghị giúp đỡ tại văn phòng của họ ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:49

1. volunteering

2. every student/ students

3. providing

4. donate

5. raises

6. supporting

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 10:13

1: right

2: allow 

vote

3: disappointed

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:48

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. The first question was from a student from Viet Nam. 

(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.

(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)

3. Lily is from USA.

(Lily đến từ Mỹ.)

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.

(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)

Phương Quỳnh
Xem chi tiết
Giải toán tiểu học
14 tháng 3 2022 lúc 20:35
1.Cleanups 2.recycling 3.donating 4.reuse 5.useful 6.từ trong ngoặc là j v bn
Khách vãng lai đã xóa
Giải toán tiểu học
14 tháng 3 2022 lúc 20:35
6. Environmental
Khách vãng lai đã xóa
vu giang
11 tháng 3 lúc 14:27

1:cleans

2:recycling

3 donating

4:use

5: usful

6:enviornetel'

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
trung
19 tháng 10 2023 lúc 19:48

1. VN221

2. children

3. assistants

4. pass

5. 10

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:45

2: decided to give

3: agreed to work

4: promised to buy

5: did

offer to help

6: refused to let