Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Gia Linh
18 tháng 2 2023 lúc 22:10

2. fantasy

3. arts and crafts

4. novel

5. sign up

6. literature

7. geography

8. drama club

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:31

- fantasy (n): tưởng tượng

- sign up (v): đăng ký

- history (n): lịch sử

- drama club (np): câu lạc bộ kịch

- geography (n): địa lý

- literatute (n): văn học

- arts and crafts (np): thủ công mỹ nghệ

Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
19 tháng 2 2023 lúc 9:52

1. rarely

2. get lucky money

3. talent show

4. always

5. food stands

6. fireworks

7. never

8. eat traditional foods

Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 21:04

2. My favorite part about Tết is to get lucky money. I usually use it to buy new books.

(Phần yêu thích của tôi về Tết là được lì xì. Tôi thường dùng nó để mua sách mới.)

3. I think you should participate in the talent show. You can dance really well.

(Tôi nghĩ bạn nên tham gia chương trình tài năng. Bạn có thể nhảy rất tốt.)

4. Mary always waters her flowers before going to school. She waters them every morning.

(Mary luôn tưới hoa trước khi đến trường. Cô ấy tưới nước mỗi sáng.)

5. I want to check out the food stands. All the dishes look very tasty.

(Tôi muốn kiểm tra quầy bán đồ ăn. Tất cả các món ăn trông rất ngon.)

6. Let's watch fireworks together. My mom lets us stay up late and you can sleep at my apartment.

(Cùng nhau xem pháo hoa nhé. Mẹ mình cho phép chúng ta thức khuya và bạn có thể ngủ tại căn hộ của mình.)

7. We never go out after eight. My dad doesn't think it's safe.

(Chúng tôi không bao giờ đi chơi sau tám giờ. Cha tôi không nghĩ rằng nó an toàn.)

8. We eat traditional foods such as stollen, a special cake, on Christmas Day.

(Chúng tôi ăn những món ăn truyền thống như stollen, một loại bánh đặc biệt, vào ngày Giáng sinh.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
19 tháng 8 2023 lúc 19:47

2. Peru – photographer

3. Ireland – police officer

4. France – student

5. Jordan – pilot

6. Brazil – teacher

7. South Africa – musician

8. South Korea – chef

9. Việt Nam – artist

10. Australia – travel agent

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
1 tháng 2 2023 lúc 19:44

pack

carry-on 

suncream

check-in 

passport

charger

exchange

take

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 2 2023 lúc 16:44

Vocabulary

Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.

(Điền vào chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)

1. This sweater is medium size, but I can't wear it. I need a large or extra large size instead.

(Chiếc áo len này cỡ trung bình, nhưng tôi không mặc được. Thay vào đó, tôi cần một kích thước lớn hoặc cực lớn.)

2. Excuse me. Can you tell me where the c__hanging__________ room____________is? I want to try these jeans on.

3. S_ales___________a_____ssistants_______are people who work in shops.

4. In many countries, people leave a t___ip_________at a restaurant after eating.

5. I love ice cream but I can't eat any d_____essert_______after eating so much pizza.

6. Pho is an n____oodle________dish from Vietnam. I really like it.

7. I don't like to f____ry________meat because it's not healthy.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:37

- extra large: ngoại cỡ (cỡ XL)

- changing room: phòng thay đồ

- Sale assistants: nhân viên bán hàng

- tip (n): tiền boa

- dessert (n): món tráng miệng

- noodle (n): mì

- fry (v): chiên, rán

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 9:49

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:59

1. The mountain are very beautiful. That is why many people like hiking there.

(Núi rất đẹp vì vậy rất nhiều người thích leo núi.)

2. We don’t need to take bottled water because there is a tap water in the campsite.

(Chúng ta không cần mang chai nước vì có vòi nước ở chỗ cắm trại)

3. Phu Quoc is a beautiful island in Viet Nam.

(Phú Quốc là một hòn đảo đẹp ở Việt Nam.)

4. Rafting and kayaking are both great fun, but raft has more people in the boat.

(Đi bè và thuyền kayaking thì đều vui nhưng đi bè có nhiều người hơn.)

5. Oh no! The flastlight isn’t working and I don’t have any batteries.

(Ôi không, đèn không hoạt động và tôi không mang pin.)

6. I like working in the forest because I can see many birds in the tree.

(Tôi thích đi bộ trong rừng vì tôi có thể nhìn thấy nhiều chim.)

7. My sleeping bag is very warm. That’s why I sleep in my tent.

(Túi ngủ của tôi rất ấm. Vì vậy tôi ngủ trong lều của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
20 tháng 2 2023 lúc 21:43

2: palace

3: bridge

4: crowded

5: peaceful

6: temperature

7: clean

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:31

2. palace (n): dinh thự

Kings and queens often live in a palace. Versailles in France has a very famous one.

(Các vị vua và hoàng hậu thường sống trong một cung điện. Versailles ở Pháp có một cung điện rất nổi tiếng.)

3. bridge (n): cây cầu

bridge helps people travel over rivers.

(Cây cầu giúp mọi người đi lại qua sông.)

4. crowded (adj): đông đúc

I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very crowded.

(Tôi không thích đi tàu lúc 7 giờ sáng vì có quá nhiều người và rất đông đúc.)

5. peaceful (adj): yên bình

The park in my town is very peaceful. There are only a few people and it's very quiet.

(Công viên ở thị trấn của tôi rất yên bình. Chỉ có một vài người và nó rất yên tĩnh.)

6. temperature (n): nhiệt độ

The average temperature in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.

(Nhiệt độ trung bình ở Kuala Lumpur vào tháng Mười là 27,5 ° C.)

7. clean (adj): sạch sẽ

There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being clean.

(Không có thùng rác trên đường phố ở Singapore. Nó nổi tiếng là sạch sẽ.)

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 14:07

1. Those taste sweet. Try one!
2. That sounds too __loud___. Turn it down!
3. This feels __soft___.
4. Those look __green___, but some are darker than others.
5. They look __dirty___.
6. That smells _awful____. I don’t like it.
7. Pretzels taste __salty___.
8. After all the rain today, I feel __wet___!

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:48

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)