Buddy
2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)Extreme weather around the worldThe wettest placeMawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.The hottest placeDeath Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be very 3......... at...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:59

1. egg

2. bread

3. juice

4. fruit

5. apple

6. snack

7. vegetables

8. crisps

9. burgers

10. chips

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:01

What's your favourite food?

Kai

My favourite meal is breakfast. I like all the different food you can have! I often have anegg with some 2bread and I usually drink some cold 3juice with that. A good breakfast is the best start to the day!

Jasmine

I like healthy food. I love eating 4fruit for example, grapes or a nice 5apple. For lunch, I often have a 6snack with cucumber and a lot of other things in it. If I make a pizza, I put a lot of 7vegetables on it and of course, some 8crisps. I don't like unhealthy fast food such as 9burgers and 10chips.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:01

Tạm dịch:

Món ăn yêu thích của bạn là gì?

Kai

Bữa ăn yêu thích của tôi là bữa sáng. Tôi thích tất cả các món ăn khác nhau mà bạn có thể có! Tôi thường ăn một quả trứng với một ít bánh mì và tôi thường uống một ít nước trái cây lạnh với món đó. Một bữa sáng tốt là khởi đầu tốt nhất cho ngày mới!

Jasmine

Tôi thích thức ăn lành mạnh. Tôi thích ăn trái cây, chẳng hạn như nho hoặc một quả táo. Vào bữa trưa, tôi thường ăn nhẹ với dưa chuột và nhiều món khác trong đó. Nếu tôi làm một chiếc bánh pizza, tôi cho rất nhiều rau và tất nhiên, tôi không những thích đồ ăn nhanh không lành mạnh như bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên.               

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...

(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)

- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)

(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)

- drinks: juice, fizzy drinks, water

(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)

- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)

(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)

- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup

(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)

Bình luận (0)
hmmmm
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
12 tháng 8 2021 lúc 8:24

A-C-B-C-B-A

Bình luận (0)
Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
12 tháng 8 2021 lúc 8:25

A

c

b

c

b

a

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Ha Phuong
17 tháng 2 2023 lúc 22:07

1. south / Việt Nam

2. 9,000,000 in 2012

3. modern / friendly

4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings

5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:29

LEARN THIS! Past perfect (Thì quá khứ hoàn thành)

a. We form the past perfect with (1) had or (2) hadn’t and the past participle.

(Chúng ta tạo thì quá khứ hoàn thành với had hoặc hadn’t với động từ ở thể quá khứ phân từ.)

b. We use the past perfect when we are already talking about past events and we want to talk about an even earlier event.

(Chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành khi ai đó đang nói về những sự kiện xảy ra trong quá khứ và chúng ta muốn nói đến những sự kiện trước đó nữa.)

When I got to the classroom, the lesson had started.

(Khi mình đến lớp thì bài học đã bắt đầu.)

c. We often use the past perfect with after, before or when.

(Chúng ta thường dùng thì quá khứ hoàn thành với after, before hoặc when.)

Before I got to the bus station, the bus had already left.

(Trước khi mình đến trạm xe buýt, thì xe buýt đã đi mất.)

After I’d called Maggie, I watched a film on TV.

(Sau khi mình gọi cho Maggie, mình xem một bộ phim trên TV.)

had thrown … away; had risen; had increased; had spilled; had kept; had sold; had thrown; had … forgotten; hadn’t saved

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:09

1: How far

2: How tall

3: How fast

4: How heavy

5: How many

6: How rare

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

1. How far can a whale swim? - Thousands of kilometres.

(Cá voi có thể bơi bao xa? - Hàng nghìn km.)

2. How tall is your older brother? – One metre eighty-five.

(Anh trai của bạn cao bao nhiêu? - Một mét tám mươi lăm.)

3. How fast can a wolf run? – Sixty kilometres an hour.

(Sói có thể chạy nhanh đến mức nào? - 60 km một giờ.)

4. How heavy is an ostrich? - More than 100 kilos.

(Một con đà điểu nặng bao nhiêu? - Hơn 100 kg.)

5. How many pandas are there in the zoo? - Two.

(Có bao nhiêu con gấu trúc trong sở thú? - Hai.)

6. How rare are these animals? - There are only fifty in the world now.

(Những động vật này hiếm đến mức nào? - Hiện nay trên thế giới chỉ có năm mươi con.) 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:40

co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).

Bình luận (0)