Buddy
1. Read the sentences and complete he table. Then draw the mens face.(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)Rob wears glasses. (Rob đeo kính.)The man with long hair has got a moustache.(Người đàn ông tóc dài có ria mép.)Simons hair is brown and curly.(Tóc của Simon màu nâu và xoăn.)Neil has got brown eyes.(Neil có đôi mắt nâu.)The man with blue eyes has got a square face.(Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.)The man with a beard isnt next to the man w...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
17 tháng 2 2023 lúc 20:35

1. on    

 2.in        

3. between      

4. behind      

5. near

6. behind      

7. under      

8. near          

9. opposite      

10. On

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:00

1: J

2: E

3: G

4: V

5: N

6: X

7: I

8: U

Bình luận (0)
Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:03

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:39

/ɪ/: milk, chicken, drink, chips

/i:/: eat, cheese

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:11

1. Becky 

2. John 

3. Sally 

4. Joe 

5. Dan 

6. Emma

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:23

(1): isn't

(2): healthy

(3): eat

(4): afternoons

(5): after

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 20:59

The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.

(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2019 lúc 1:55

Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 15: What would you like to be in the future?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

Affirmative

I’m

You’re

(1)……he……….. ‘s/ She’s/ It’s

We’re/ You’re/ (2)……they………… ‘re

from Oxford.

twelve.

into video games.

Negative

I’m (3)………not………….

You aren’t

He/ She/ It (4)……isn't…………

You/ We/ They (5)……aren't…………

interested in shopping.

very good.

into sport.

 
Bình luận (1)
9323
17 tháng 2 2023 lúc 20:36

1. he

2. They.

3. not

4. isn't

5. aren't

Bình luận (0)
Sahara
17 tháng 2 2023 lúc 20:29

(1)he
(2)they
(3)not
(4)isn't
(5)aren't

Bình luận (0)