5. Complete the sentences with the afirmative and negative imperative forms of the verbs in the box.
(Hoàn thành các câu với các dạng mệnh lệnh khẳng định và phủ định của các động từ trong khung).
drink visit ask play go eat |
2. Complete the sentences with the affirmative or negative form of be going to and the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định của be going to và các động từ trong ngoặc.)
I'm going to see (see) a film at the cinema.
(Tôi sẽ đi xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.)
They aren't going to go (go) to school tomorrow. X
(Họ sẽ không đi học vào ngày mai.)
1. You.................. (visit) your grandparents tomorrow. ✓
2. They..................... (travel) by train. X
3. Lily.................. (buy) a guidebook for Hà Nội. ✓
4. I................ (take) my phone or my tablet. ✓
5. We............... (stay) in a modern hotel. ✓
6. Pavel............... (study) Vietnamese next year. X
are going to visit
aren't going to travel
is going to buy
am going to take
are going to stay
isn't going to study
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)
3. Complete the text with the affirmative or negative form of the verbs.
(Hoàn thành văn bản với hình thức khẳng định hoặc phủ định của các động từ.)
A life in film Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe 1............... (act) in eight Harry Potter films. In that time he2……….... (not make) other films and he 3………...(not go) to school A tutor4............... (give) special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel5…...... (not have a bad time. He6……….(love) the job and 7………. (have) a lot of friends and fun. |
A life in film
Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe (1) acted in eight Harry Potter films. In that time he(2) didn't make other films and he (3) didn't go to school A tutor(4) gave special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel (5) didn't havea bad time. He(6) loved the job and (7) had a lot of friends and fun.
Tạm dịch:
Trong độ tuổi từ mười đến hai mươi, Daniel Radcliffe đã diễn xuất trong tám bộ phim Harry Potter. Trong thời gian đó, anh ấy không làm các bộ phim khác và anh không đi học. Một người dạy kèm dạy các tiết học đặc biệt cho tất cả các diễn viên. Đôi khi các diễn viên rất trẻ gặp vấn đề vì cuộc sống của họ không bình thường, nhưng Daniel đã không gặp khó khăn. Anh ấy yêu công việc và có rất nhiều bạn bè và niềm vui.
3. Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was and there were. Use many, any or a / an.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định và phủ định của there was and there were. Sử dụng many, any hoặc a / an.)
2,500 years ago... (cách đây 2500 năm)
1 ....rich footballers.
2 .... chariot races.
3 .... country called Persia.
4 .... sport called skateboarding.
3 .... messengers.
6 .... iPads.
1. There weren't any rich footballers.
(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)
2. There were many chariot races.
(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)
3. There was a country calles Persia.
(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)
4. There wasn't a sport called skateboarding.
(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)
5. There weren't any messengers.
(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)
6. There weren't any iPads.
(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)
3. Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular.
(Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định của thì quá khử đơn cho các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ trong ngoặc đều có quy tắc.)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night. I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat)with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo _____ (move) house three times last year.
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)
2. Complete the text with affirmative and negative forms of there was and there were.
(Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của there was và there were.)
The first marathon
2,500 years ago (1)................ a war between Greece and Persia and (2) ........................ a lot of battles. (3)..................... a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won”. This was important news, but (4) ....................... any internet and (5) ........................ any telephones. So a man called Pheidippides ran to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. (6).............. any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.
*won = past of win, ran = past of run.
1. there was
2. there were
3. There was
4. there wasn't
5. there weren't
6. There weren't
The first marathon
2,500 years ago (1) there was a war between Greece and Persia and (2) there were a lot of battles. (3) There was a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won”. This was important news, but (4) there wasn't any internet and (5) there weren't any telephones. So a man called Pheidippides ran to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. (6) There weren't any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.
Tạm dịch:
Cuộc đua marathon đầu tiên
Cách đây 2.500 năm đã xảy ra chiến tranh giữa Hy Lạp và Ba Tư và đã có rất nhiều trận chiến. Có một trận đánh lớn ở một nơi gọi là Marathon, quân Hy Lạp đã thắng. Đây là một tin quan trọng, nhưng không có internet và không có điện thoại. Vì vậy, một người tên là Pheidippides đã chạy đến Athens để đưa tin tức về trận chiến. Anh ta đã chạy khoảng 41 km. Không có bất kỳ con đường nào đễ đi, vì vậy đó là một cuộc hành trình khó khăn. Khi đến Athens, anh ta đã chết.
5B. will, be going to and the first conditional: (sẽ, sắp và câu điều kiện loại 1)
1. Complete the sentences with the correct affirmative or negative form of will.
(Hoàn thành các câu với dạng khẳng định hoặc phủ định đúng của will.)
1. Don't worry. My dad _____ pay for our tickets.
2. "_____ Tamer be at the party?" "No, he ______."
3. Suzie's the best student in the clans. She _____ pass all her exams easily.
4 "_____ your friends be at the beach?" "Yes, they _____."
5. Max is good at keeping secrets. He _____ tell anyone.
6. August is always very dry, no it _____ rain then.
7 "_____ you be in Year 5 next year?" "No, I _____.”
8. Kyle wants to have a motorbike, but his parents _____ allow it.
will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't
Exercise 1. Check the meanings of the verbs in the box. Look at the quiz and complete the questions with eight of the verbs. Listen and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các động từ trong khung. Nhìn câu đố và hoàn thành các câu hỏi với 8 động từ. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
swim drink hear communicate fly jump survive kill climb grow move run see (x2) |
Animal skills quiz
Some animals are fast, some are big and strong. Some are intelligent, some are dangerous. What do you know about animals and their skills?
1. Can elephants (1)..................... with their ears and their feet?
a. Yes, they can.
b. No, they can't
c. Some can and some can't.
2. How big can a gorilla? (2).....................
a. 150 kilos.
b. 200 kilos.
c. 250 kilos.
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3)..................... a human?
a. Yes, it can.
b. No, it can't.
c. Some can and some can't.
4. Camels don't (4)..................... a lot of water. How many months can a camel (5)..................... without water?
a. Three months.
b. Six months.
c. Nine months.
5. How far can an eagle (6).....................? It can (7)..................... a small animal from a distance of
a. 500 metres.
b. one kilometre.
c. more than one kilometre.
6. Ostriches can't (8)..................... but how fast can they (9).....................?
a. Six kilometres an hour.
b. Sixteen kilometres an hour.
c. Sixty-five kilometres an hour.
1.hear
2.grow
3.kill
4.drink
5.survive
6.see
7.see
8.fly
9.run
1. Can elephants (1) hear with their ears and their feet?
(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không?)
2. How big can a gorilla (2) grow?
(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào?)
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion (3) kill a human?
(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không?)
4. Camels don't (4) drink a lot of water. How many months can a camel (5) survive without water?
(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước?)
5. How far can an eagle (6) see? It can (7) see a small animal from a distance of
(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách…)
6. Ostriches can't (8) fly but how fast can they (9) run?
(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào?)
Nội dung bài nghe:
1. Can the elephants here with their ears and their feet?
2. How big can a gorilla grow?
3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human?
4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water?
5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of… .
6. Ostriches can’t fly, but how fast can they run?
Instructions: Complete the sentences about the Amish community. Use the correct affirmative or negative form of the verbs below.
Hoàn thành các câu về cộng đồng người Amish. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định đúng của các động từ dưới đây.
do finish get go go have prepare start use
1. The children don't go to school when they are fifteen years old.
2. Amish men and women ... work early in the morning and ... work in the evening.
3. Amish people ... computers.
4. The men ... the housework.
5. People ... up early in Amish communities.
6. The women ... food during the day.
7. The men ... dinner alone.
8. The Amish ... to bed very late.
Thanks.
b. Fill in the blanks with positive or negative imperative statements.
(Điền vào chỗ trống với dạng khẳng định hoặc phủ định của câu mệnh lệnh.)
1. Don’t use plastic bags. 2. ________________ plastic bottles. 3. ________________ old newspapers. 4. ________________ papers in the park. 5. ________________ old cans to grow flowers in. 6. ________________ old clothes. | x (use) ✓ (reuse) ✓ (recycle) ✓ (pick up) ✓ (reuse) x (throw away) |
2.reuse
3.recycle
4.pick up
5.reuse
6.don't throw away
1. Don’t use plastic bags.
2. Reuse plastic bottles.
3. Recycle old newspapers.
4. Pick up papers in the park.
5. Reuse old cans to grow flowers in.
6. Don't throw away old clothes.
Câu mệnh lệnh:
- Dạng khẳng định: V (nguyên thể).
- Dạng phủ định: Don’t + V (nguyên thể).