3. Complete the sentences with the past simple affirmative form of the verbs in brackets. All the verbs are regular.
(Hoàn thành các câu sau với dạng khẳng định của thì quá khử đơn cho các động từ trong ngoặc. Tất cả các động từ trong ngoặc đều có quy tắc.)
1. The train to Birmingham _____ (stop) at Oxford.
2. My friends _____ (work) very hard for their exams.
3. We _____ (try) some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
4. Last night. I _____ (plan) my summer holiday.
5. You _____ (seem) very upset yesterday.
6. I _____ (chat)with my cousin for hours last night.
7. My uncle _____ (marry) his next-door neighbour.
8. Theo _____ (move) house three times last year.
1. The train to Birmingham stopped at Oxford.
(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)
2. My friends worked very hard for their exams.
(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)
3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.
(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)
4. Last night, I planned my summer holiday.
(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)
5. You seemed very upset yesterday.
(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)
6. I chatted with my cousin for hours last night.
(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)
7. My uncle married his next-door neighbour.
(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)
8. Theo moved house three times last year.
(Theo chuyển nhà ba lần một năm)