Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
READING The ugliest animals?(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)Mountain gorillasThere are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas arent pretty or (2)……….. - some people say they have (3)………..  faces. Its true, they are a (4)………..  colour - black or grey - and they arent (5)……….. creatures like butterflies.But they are so...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
hmmmm
Xem chi tiết
OH-YEAH^^
12 tháng 8 2021 lúc 8:24

A-C-B-C-B-A

Nguyễn Hoài Đức CTVVIP
12 tháng 8 2021 lúc 8:25

A

c

b

c

b

a

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 16:25

(1) .............. I've got some small Indian snacks. They're really nice and (2) ……....... . (3) …………..that, there's an Indian yoghurt and cucumber dish - it's called raita. You can have it with bread. I love making this and it's easy (4) ………… Next is the main course. Today, it's a hot vegetable curry with rice. It looks good and it tastes (5) ......... (6) ………………… my favourite-dessert! It's Indian ice cream - kulfi - with fruit. This is easy because it hasn't got' (7) …………..ingredients. Chop some fruit and serve with the ice cream. Mmm! Delicious!

(8) …………….your meal! Join me next week for another great menu.

1. a. Then               b. Next             c. First

2. a. terrible          b. tasty              c. horrible

3. a. Next              b. First                c. After

4. a. to make         b. making           c. make

5. a. fun                 b. great              c. difficult

6. a. After             b. First                c. Finally

7. a. any               b. many              c. some

8. a. Enjoy            b. Like                 c. Have

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:17

Tạm dịch:

Davids Menu Blog

những ý tưởng mới từ khắp nơi trên thế giới

7 tháng 9 năm 2020

Xin chào. Dưới đây là một số ý tưởng mới cho thực đơn Ấn Độ.

Đầu tiên, tôi có một số món ăn nhẹ nhỏ của Ấn Độ. Chúng thực sự tuyệt và ngon. Sau đó là món sữa chua và dưa chuột của Ấn Độ - nó được gọi là rai-ta. Bạn có thể ăn kèm với bánh mì. Tôi thích làm món này và nó rất dễ làm. Tiếp theo là món chính. Hôm nay, là món cà ri rau nóng với cơm. Nó trông đẹp mắt và nó có hương vị tuyệt vời. Cuối cùng, món tráng miệng yêu thích của tôi! Đó là kem Ấn Độ - kulfi – cùng với trái cây. Món này rất dễ làm vì nó không có nhiều thành phần. Hãy cắt một ít trái cây và dùng với kem. Ừm! Ngon!

Ăn ngon miệng nhé! Hãy tham gia cùng tôi vào tuần tới để có một thực đơn tuyệt vời khác.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:52

 1. These students are studying.

(Những học sinh này đang học.)

2. The boat isn’t moving.

(Chiếc thuyền không di chuyển.)

3. Her students are staying at at home and learning the lessons on television.

(Học sinh đang ở nhà và học bài trên truyền hình.)

4. I'm watching the dancers.

(Tôi đang ngắm các vũ công.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:52

RULES

1. The present continuous talks about things happening now.

(Thì hiện tại tiếp diễn nói về những sự việc đang xảy ra ở hiện tại.)

2. We form the present continuous with the verb be.

(Chúng ta hình thành thì hiện tại tiếp diễn với động từ be.)

3. We add -ing to the main verb.

(Chúng ta thêm –ing vào động từ chính.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:16

1. doesn’t have breakfast

2. don’t help

3. at home

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:17

1. Noel doesn't have breakfast with his family.

(Noel không ăn sáng với gia đình.)

2. The younger children don't help their older sister.

(Các em nhỏ không giúp đỡ chị gái của mình.)

3. They have dinner at at home.

(Họ ăn tối ở nhà.)

4. The parents always go to bed after the older children go to bed.

(Cha mẹ luôn đi ngủ sau khi con lớn đi ngủ.)

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:14

My name is David and I'm from a big family – I've got three sisters and five (1) brothers! But my parents are from small families – my (2)  mother has only got one younger sister called Mary – she's my favourite (3) aunt! And my (4) father has got an older sister - Jane.

My grandparents are American, but they live in London. My (5) grandmother is from Boston - she's really nice. And my (6) grandfather is from New York - he's a lot of fun.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:07

Tạm dịch văn bản:

Tên tôi là David và tôi đến từ một gia đình nhiều thành viên - tôi có ba chị em gái và năm anh em trai! Nhưng bố mẹ tôi xuất thân từ những gia đình nhỏ - mẹ tôi chỉ có một em gái tên là Mary - dì ấy là dì yêu quý của tôi! Và bố tôi có một chị gái - Jane.

Ông bà tôi là người Mỹ, nhưng họ sống ở London. Bà tôi đến từ Boston - bà thực sự tốt. Và ông tôi đến từ New York - ông rất vui tính.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:49

1B

2A

3B

4C

5A

6C

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:24

1.DON'T have

2.DOESN't watch

3.DON'T / go

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

1. The younger children don’t help.

(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)

2. Sue doesn’t watch TV a lot.

(Sue không xem tivi nhiều.)

3. The Radfords don’t usually go to restaurants.

(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:25

RULES (Quy tắc)

1. We use doesn't after he, she and it to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “doesn’t” sau “he”, “she” và “it” để tạo nên câu phủ định.)

2. We use don't after I, you, we and they to make negative sentences.

(Chúng ta sử dụng “don’t” sau “I”, “you” và “they” để tạo nên câu phủ định.)

3. In negative sentences, the main verb never ends with an -s.

(Trong câu phủ định, động từ chính không bao giờ thêm –s.)