Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:10

1: OK
2: afraid

3: but

4: I

5: can

6: Thanks

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:16

Helen: Mum.

(Mẹ ơi.)

Mum: Yes, Helen?

(Sao đấy, Helen?)

Helen: Is it OK if I go to Sarah's house for an hour?

(Có đến nhà Sarah khoảng 1 tiếng có được không ạ?)

Mum: No, I'm afraid you can't.

(Không, mẹ e rằng con không thể.)

Helen: But Mum, why not? Her house isn't far.

(Nhưng mẹ ơi, sao lại không ạ? Nhà bạn ấy không xa lắm mà.)

Mum: I'm sorry, but it's late and you've got school tomorrow.

(Mẹ rất tiếc, nhưng giờ đã muộn rồi và ngày mai con phải đi học.)

Helen: Oh, OK. Can I go to her house on Saturday then?

(Ồ, vâng. Vậy thứ Bảy con đến nhà bạn ấy được không ạ?)

Mum: Yes, of course you  can.

(Ừm, dĩ nhiên con có thể.)

Helen: Great. Thanks, Mum.

(Thật tuyệt. Cảm ơn mẹ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

1. watch that wildlife programme on TV

2. It's really good         

3. it's time for dinner                

4. watch TV later

She can watch the TV programme later.

(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:40

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? It's really good.

Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.

Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

Tạm dịch bài hội thoại:

Lottie: Bố ơi.

Bố: Sao thế con?

Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?

Bố: Không, bố e là con không thể.

Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.

Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.

Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?

Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.

Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

Bình luận (0)
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:19

(1)What’s on?
(2)What do you want
(3)I’m not really interested
(4)I like the sound
(5)what about
(6)Let’s go

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:09

Ben: There's a family fun day in town on Sunday.

Jack: Oh yes. (1) What’s on?

Ben: Lots of different things. Look at this.

Jack: (2) What do you want to do?

Ben: Well, (3) I’m not really interested in the cooking competition in the morning.

Jack: No? But (4) I like the sound the sports quiz in the afternoon.

Ben: Right, and (5) what about the barbecue at 6 p.m.?

Jack: Yes, OK. (6) Let’s go to the barbecue. Then we can go to the fireworks in the evening.

Ben: OK. Great.

Tạm dịch bài hội thoại:

Ben: Có một ngày vui vẻ của gia đình trong thị trấn vào Chủ nhật kìa.

Jack: À ừm. Chuyện gì vui không?

Ben: Rất nhiều thứ khác nhau. Nhìn này.

Jack: Bạn muốn làm gì?

Ben: À, mình không thực sự hứng thú với cuộc thi nấu ăn vào buổi sáng.

Jack: Không á? Nhưng mình thích âm thanh của câu đố thể thao vào buổi chiều.

Ben: Được thôi, và còn bữa tiệc nướng lúc 6 giờ tối thì sao?

Jack: Ừm, được đó. Chúng ta hãy đi đến bữa tiệc nướng. Vậy thì chúng ta có thể đi xem pháo hoa vào buổi tối.

Ben: Đồng ý. Tuyệt thật.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

this

it 

those

them

them

Bình luận (0)
Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 16:19

2. it

3. those

4. them

5. them

Bình luận (0)
Bagel
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

it

those

them

them

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Bình luận (0)
Trần nguyễn anh thư
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
15 tháng 3 2021 lúc 18:26

Complete the sentences with NO MORE THAN FIVE WORDS. Do not change the meaning of the given ones.

1. They didn't like music. They didn't like sports.

- They like neither music nor sports.

2. I can't speak English. Nor can I speak French.

- I can speak neither English nor French.

3. Mary has both a toothache and a headache.

- Mary has not only a toothache but also a headache.

4. Goats provide milk for cheese. Goats provide wool for clothing.

- Goats provide both milk for cheese and wool for clothing.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:59

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:19

1. What’s the best way

2. It’s probably best to

3. Yeah, but

4. Well, you can

5. That’s a good idea.

6. Even better!

Bình luận (0)