Viết số thích hợp vào chỗ trống 25000000m2 = ....... km2
Tìm các chữ số thích hợp viết vào chỗ trống
1km2 = ...........m2 32m2 49dm2 = ............dm2
1 000 000m2 = ........... km2
\(1km^2=1000000m^2\)
\(32m^249dm^2=3249dm^2\)
\(1000000m^2=1km^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
123,9 ha = ................. … k m 2
2tấn 35kg = ........................tấn
36,9 d m 2 = ........................... m 2
21 cm 3 mm = …........................cm
123,9 ha = 1,239 k m 2
2tấn 35kg = 2,035 .tấn
36,9 d m 2 = 0,369 m 2
21 cm 3 mm = 21,3 cm
Số thích hợp để điền vào chỗ trống 1 1 4 km2 =………dam2 là:
A. 12 500 dam2
B. 125 000dam2
C.1 250 dam2
D. 12500 m2
Bài 2: Điền phân số thích hợp vào chỗ trống: 112 hm2 = …………….. km2
\(\frac{28}{25}\)
TL:
112 hm2 =\(\frac{28}{25}\)km2
@Phạm Hồng Sơn
#nguyễn minh hiếu
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m 2 = … k m 2 9 h a = … k m 2
1 m 2 = 0 , 000001 k m 2 9 h a = 0 , 09 k m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 = ...ha
1ha = ...km2
1m2 = ...km2
4ha = ...km2
1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1ha = 0,01km2
1m2 = 0,000001km2
4ha = 0,04km2
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 k m 2 47 m 2 = …… k m 2 là:
A. 6,0047
B. 6,047
C. 6,47
D. 0,647
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
500 m 2 = . . . . . h a 2472 m 2 = . . . . . h a 1 h a = . . . . . k m 2 23 h a = . . . . . k m 2
500 m 2 = 0 , 5 h a 2472 m 2 = 0 , 2472 h a 1 h a = 0 , 01 k m 2 23 h a = 0 , 23 k m 2