Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
Exercise 5. TRUE OR FALSE GAME. Work in pairs. Take turns asking and answering questions. Follow the instructions.(Trò chơi Đúng hay Sai. Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau hỏi và trả lời những câu hỏi. Hãy làm theo hướng dẫn.)- Student A: Write five present simple questions for Student B to answer. Use the words in the box to help you. Ask Student B your questions.(Học sinh A: Viết 5 câu hỏi thì hiện tại đơn cho học sinh B trả lời. Sử dụn các từ trong khung để giúp em. Hỏi học sinh B câu hỏi củ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:50

A: What is this map of?

(Đây là bản đồ của cái gì?)

B: It’s a map of a zoo near my house.

(Đó là bản đồ của sở thú gần nhà mình.)

A: Can I ride my bike there?

(Mình có thể đạp xe ở đó không?)

B: Yes, you can. There is a bike trail here.

(Có, bạn có thể. Có một đường mòn dành cho xe đạp ở đây.)

A: Are there any shops in the zoo?

(Có cửa hàng nào trong sở thú không?)

B: Yes, there are four zoo shops.

(Vâng, có bốn cửa hàng sở thú.)

A: Where can I ask for information?

(Tôi có thể hỏi thông tin ở đâu?)

B: There are two information stations at Main Gate entrance and Rail Gate entrance.

(Có hai trạm thông tin ở lối vào Cổng chính và lối vào Cổng Đường sắt.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:05

1. Did you watch TV? What did you watch(Bạn có xem TV không? Bạn đã xem gì?)

Yes, I did. I watch the finale of America Masterchef. (Có, tôi xem trận chung kết của Vua đầu bếp Mỹ.)

2. Did you go out on Friday or Saturday evening? Where did you go(Bạn có ra ngoài vào tối thứ Sáu hay thứ Bảy không? Bạn đã đi đâu?)

Yes, I went to the art galley on Friday evening. (Có, mình đến phòng trưng bày nghệ thuật vào tối thứ sáu.)

3. Did you see anyone on Saturday or Sunday? Who did you see(Bạn có thấy ai vào thứ Bảy hay Chủ nhật không? Bạn đã thấy ai?)

I came across some of my old friends while visiting my grandparents on Sunday. (Mình vô tình gặp lại mấy người bạn cũ trong lúc đi thăm ông bà vào Chủ nhật.)

4. Did you do any homework? When did you do it? (Bạn có làm bài tập chưa? Bạn đã làm nó khi nào?)

Yes I did. I completed all my homework last night. (Mình làm rồi. Mình đã làm xong tất cả bài tập vào tối qua.)

5. Did you play computer games? Which games did you play(Bạn có chơi trò chơi trên máy tính không? Bạn chơi trò gì?)

I have never played computer games before. (Mình chưa bao giờ chơi trò chơi điện tử trên máy tính cả.)

6. Did you do any sport? What sport did you do(Bạn có chơi thể thao không? Bạn chơi môn thể thao nào?)

I have been playing badminton for almost 3 years. (Có, mình đã chơi cầu lông ngót nghét 3 năm ròng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:33

1 = Where will you live when you're thirty? 

I will live in Hanoi.

Tôi sẽ sống ở Hà Nội.

2 = How many languages will you speak when you're twenty-five?

I will speak three languages: Vietnamese, English and Chinese.

Tôi sẽ nói ba thứ tiếng: Việt, Anh và Trung.

3 = Will you be famous in the future? 

Yes, I will.

Vâng, tôi sẽ có.

4 = How many countries will you visit in your life? 

I will visit 10 countries.

Tôi sẽ đi thăm 10 quốc gia.

5 = What will you do when you're sixty-five? 

I will retire.

Tôi sẽ nghỉ hưu.

6 = What will the weather be like tomorrow?

It will be cold and foggy.

Trời sẽ lạnh và có sương mù.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:33

1 = What are you going to do after school today? 

I’m going to eat some snacks.

Tôi sẽ ăn một chút đồ ăn nhẹ.

2 = What time are you going to get up tomorrow? 

I’m going to get up at 6 a.m tomorrow.

Tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng ngày mai.

3 = Are you going to go on holiday this year? 

Yes, I am.

Có, tôi có.

4 = Is your teacher going to give you any homework today? 

No, she isn’t.

Không, cô ấy sẽ không?

5 = What are you going to do this weekend? 

I’m going to visit my grandparents in Yen Bai.

Tôi sẽ về thăm ông bà ở Yên Bái.

6 = How are you going to go home today? 

I’m going to go home by motorbike today.

Tôi sẽ về nhà bằng xe máy hôm nay.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
17 tháng 2 2023 lúc 20:53

1. Quang Hai is a Italian soprt star. – No, that’s false.

2. Hanoi is the Vietnamese capital. - Yes, that’s true.

3. The America flag is white and red. – No, that’s false.

4. Celine Dion is Canadian. – Yes, that’s true.

5. The pound is the Japanese currency. – No, that’s false.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:37

A: What are you doing?

B: I’m studying English.

A: What do you do?

B: I’m a student.

A: Where do you go for exercise?

B: I go jogging in the park.

A: Do you go swimming in the summer?

B: No, I don’t. I often play badminton with my mother.

A: Are you studying a lot at the moment?

B: Yes, I am. I have a fifteen-minute test next Monday.

A: Do you often eat out?

B: No, I don’t. My mother usually cooks meals. Her food is the best.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

A: Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn Thể dục không?)

B: No, I’m not.

(Mình không giỏi môn Thể dục.)

A: When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

B: It’s next Thusday.

(Thứ Năm tuần sau.)

A: Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

B: No, I’m not.

(Không, tôi không phải.)

A: Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

B: Yes, it is.

(Có.)

A: Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

B: Yes, we’ve.

(Có.)

A: Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

B: No, I don’t. I just study English.

(Không. Mình chỉ học tiếng Anh.)

A: Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

B: No, I haven’t. But I have geography homework.

(Không. Nhưn mình có bài tập Địa lý.)

A: Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

B: Yes, I do. I think it’s quite good.

(Có. Mình nghĩ nó khá hay.)

A: How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

B: There are 4 art teachers.

(Có 4 giáo viên Mỹ thuật.)