Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:50

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

1.

A: It looks like noodles but it is bigger than noodles.

(Trông giống như sợi mì nhưng nó to hơn sợi mì.)

B: Pasta? (Mỳ ống à?)

2. 

A: It’s the dried grapes.

(Đó là nho được làm khô.)

B: Raisin? (Nho khô?)

3. 

A: It’s a liquid and it’s really good for our health?

(Nó là một chất lỏng và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Juice? (Nước trái cây à?)

4.

A: Children like them. They can cause toothache.

(Trẻ em thích chúng. Chúng có thể gây đau răng.)

B: Sweets? (Kẹo à?)

5.

A: Vietnamese people eat it every day?

(Người Việt Nam ăn nó hàng ngày.)

B: Rice? (Cơm à?)

6. 

A: It’s green and it’s really good for our health?

(Nó có màu xanh và nó thực sự tốt cho sức khỏe của chúng ta?)

B: Vegetables? (Rau à?)

7. 

A: It’s hard and it’s inside the fruits.

(Nó cứng và nó ở bên trong quả.)

B: Nuts? (Hạt à?)

8. 

A: They are made of potatoes.

(Chúng được làm bằng khoai tây.)

B: Crips? (Khoai tây chiên giòn?)

9.

A: The mice like it. (Những con chuột thích nó.)

B: Cheese? (Phô mai à?)

10. 

A: It is a kind of fruit. It’s small on the top and big at the bottom.

(Đó là một loại trái cây. Nó nhỏ ở trên và lớn ở dưới.)

B: Pear? (Quả lê hả?)

11.

A: People often make oil from these fruits. It’s really good for small children.

(Người ta thường làm dầu từ những loại quả này. Nó thực sự tốt cho trẻ nhỏ.)

B: Olives? (Ô liu à?)

12.

A: It’s a big fish that lives in the sea. (Đó là một loài cá lớn sống ở biển.)

B: Tuna? (Cá ngừ à?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:43

B: Excuse me, is there a post office in Fair View?

(Xin lỗi, có bưu điện nào ở Fair View không?)

A: Yes, the the post office  is on Main Street. It’s opposite the supermarket.

(Có, bệnh viện ở đường Main. Nó đối diện siêu thị.)

B: Thanks. Oh, where is the library?

(Cảm ơn. Ồ, thư viện ở đâu?)

A: It’s on Main Street and it’s between the supermarket and the police station.

(Nó ở đường Main giữa siêu thị và đồn cảnh sát.)

B: Thanks, and where is the train staion?

(Cảm ơn, và ga tàu hỏa đâu?)

A: Well, it’s on Main Street, too. It’s opposite the library.

(À, nó cũng ở đường Main. Nó đối diện thư viện.)

B: Great. Thank you.

(Tuyệt vời. Cảm ơn bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
25 tháng 11 2023 lúc 19:34

1. windy-16°

5. stormy-12°

2. windy-14 °

6.rainy-22°

3. sunny-16°

7.rainy-22°

4. rainy-16°

8.rainy-22°

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:41

1. What did the weather like that day? (Thời tiết hôm đó như thế nào?)

The weather was quite dull. (Trời hôm đó xám xịt.)

2. What were you doing? (Lúc đó bạn đang làm gì?)

We were on a fishing trip and I was trying to pull a huge fish onto the boat. Tôi đang đi câu cá và đang kéo một con cá lên thuyền)

3. What happened with the boat? (Chuyện gì đã xảy ra với con thuyền?)

The boat was sinking fast because water was coming into the cabin. (Con thuyền đang chìm nhanh vì nước đang chui vào cabin.)

4. Why did you start swimming? (Tại sao bạn đã bắt đầu bơi?)

Because we saw some cliffs and we thought we were near the land. (Vì chúng tôi đã thấy một vài dãy đã và chúng tôi nghĩ mình đã gần bờ.)

5. How did you feel? (Bạn cảm thấy như thế nào?)

I was really frightened and exhausted. (Tôi cảm thấy sợ hãi và mệt mỏi.)

6. How did you reach safety? (Sao bạn có thể trở về an toàn.)

We were helped by a farmer living on the land. (Chúng tôi được giúp bởi một người nông dân sống trên đất liền.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

- How far can a kangoroo jump?

(Một con chuột túi có thể nhảy bao xa?)

- How tall is an adult giraffe?

(Một con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

- How fast can a leopard run?

(Một con báo có thể chạy nhanh như thế nào?)

- How many animals are there in unit 3?

(Trong đơn vị bài học 3 có bao nhiêu động vật?)

- How many words can you remember in this unit?

(Trong bài này em có thể nhớ bao nhiêu từ?)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:10

B: How old are you?    A: 28 years old

B: Are you doctor?       A: No, I’m not

B: What’s your nationality?      A: Argentinian

B: Is your name Andrew?          A: Yes, I am

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
12 tháng 10 2023 lúc 12:18

How do I get to the mall?

Go down straight North road and turn left on 3rd Avenue. It is on your left.

How do I get to histoy museum?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. It is on your left and next to Art museum.

How can I get to pizza restaurant?

Go down straight North road and turn left on 4th Avenue. Then, turn left on Bay Road. It is on your right

Quoc Tran Anh Le
12 tháng 10 2023 lúc 12:18

Hướng dẫn dịch

Làm cách nào để đến trung tâm mua sắm?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 3. Nó ở bên trái của bạn.

Làm cách nào để đến bảo tàng lịch sử?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Nó ở bên trái của bạn và bên cạnh bảo tàng nghệ thuật.

Làm thế nào đến nhà hàng pizza?

Đi thẳng xuống đường Bắc và rẽ trái trên Đại lộ 4. Sau đó, rẽ trái trên Đường Bay. Nó ở bên phải của bạn