1. Match adjectives 1-6 with their opposites in the box. Then listen and check.
(Nối các tính từ 1 – 6 với các từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
dirty unfriendly old quiet pretty safe |
1. Read the text. Match the words in blue with the opposites in the box. Then listen and check.
(Đọc văn bản. Nối các từ màu xanh với từ trái nghĩa trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
unpopular bad new cheap horrible boring fast big |
Send us your photos!
What have you got ...
…in your pocket?
I've got money, a pen, my ID card for school (that photo isn't very nice!) and my mobile phone. It's old and slow now and it hasn't got a good camera. I want a new mobile, but they're expensive. (Paul)
…on your desk?
I've got books, one or two old video games, and these mini speakers. They're small, but they're really good. And I've got a photo of my cousins in Australia. They've got a pet parrot. His name's Sinbad and he's really popular with my cousins' friends. We haven't got a pet. (Ben)
…in your bag?
I've got my books for school, my mobile and I've got this present for my dad. He hasn't got this book. It's about cooking and it's very interesting (if you like cooking!). (Maria)
1. Match the words in the box with 1-16 in the pictures. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với số 1-16 trong các bức ảnh. Sau đó nghe và kiểm tra.)
table drawer mobile phone poster laptop speaker desk coat bag chair notebook pen shelf board dictionaries clock |
poster - speaker - laptop - table - drawer - mobile phone - clock - board - dictionaries - shelf - pen - notebook - desk - coat - chair - bag
poster
speaker
laptop
table
drawer
mobile phone
clock
board
dictionaries
shelf
pen
notebook
desk
coat
chair
bag
1. Match the words in the box with places 1-14 on the map of London below. There are six extra words. Then listen and check.
(Nối các từ trong khung với các địa điểm 1 – 14 trên bản đồ của Luân Đôn bên dưới. Có 6 từ thừa. Sau đó nghe và kiểm tra.)
square | restaurant | school | office building |
train station | bridge | café | theatre |
sports centre | library | bus station | cinema |
shop | park | shopping centre | Market |
monument | hotel | flat | street |
At the British (1)____________, there are fourteen million books!
Regent's (2)____________is a beautiful green area.
The Savoy is a very famous (3)_________.
Nelson's Column is a tall (4)__________ in the middle of Trafalgar (5)__________.
Harrods is a very famous (6)___________.
Victoria (7)_________ - London buses stop here.
Convent Garden - go shopping in the (8)_________s.
The IMAX (9)__________ - watch a 3D film here.
New Malden, eat interesting Korean food in the (10)________here.
King’s Cross (11)_________ - take a train here.
The West End is London's (12)_________district.
Tower (13) ________- see the River Thames from here.
The Shard ________is London's new and very tall (14)_____________.
At the British (1)_____library_______, there are fourteen million books!
Regent's (2)____park________is a beautiful green area.
The Savoy is a very famous (3)___hotel______.
Nelson's Column is a tall (4)____monument______ in the middle of Trafalgar (5)__square________.
Harrods is a very famous (6)____shop_______.
Victoria (7)__bus station_______ - London buses stop here.
Convent Garden - go shopping in the (8)____market_____s.
The IMAX (9)____cinema______ - watch a 3D film here.
New Malden, eat interesting Korean food in the (10)___restaurant_____here.
King’s Cross (11)___station______ - take a train here.
The West End is London's (12)__theatre_______district.
Tower (13) __brigde______- see the River Thames from here.
The Shard ________is London's new and very tall (14)_______office building______.
(1) Library
At the British (1) Library, there are fourteen million books!
(Ở Thư viện Anh, có 14 triệu sách.)
(2) Park
Regent's (2) Park is a beautiful green area.
(Công viên Regent’s là một vùng xanh sạch đẹp.)
(3) hotel
The Savoy is a very famous (3) hotel.
(Savoy là một khách sạn rất nổi tiếng.)
(4) monument; (5) Square
Nelson's Column is a tall (4) monument in the middle of Trafalgar (5) Square.
(Nelson’s Column là một tượng đài cao ở giữa quảng trường Trafalgar.)
(6) shop
Harrods is a very famous (6) shop.
(Harrods là một cửa hàng rất nổi tiếng.)
(7) bus station
Victoria (7) bus station - London buses stop here.
(Trạm xe buýt Victoria – xe buýt Luân Đôn đỗ lại tại đây.)
(8) market
Convent Garden - go shopping in the (8) markets.
(Vườn Convent –đi mua sắm ở chợ nơi đây.)
(9) cinema
The IMAX (9) cinema - watch a 3D film here.
(Rạp chiếu phim IMAX – xem phim 3D tại đây.)
(10) restaurant
New Malden, eat interesting Korean food in the (10) restaurant here.
(New Malden, thưởng thức ẩm thực Hàn Quốc độc đáo ở nhà hàng này.)
(11) station
King’s Cross (11) station - take a train here.
(Nhà ga King’s Cross – đón tàu hỏa tại đây.)
(12) theatre
The West End is London's (12) theatre district.
(West End là khu nhà hát của Luân Đôn.)
(13) Bridge
Tower (13) Bridge - see the River Thames from here.
(Tower Bridge – ngắm sông Thames từ đây.)
(14) office building
The Shard is London's new and very tall (14) office building.
(Shard là tòa nhà văn phòng rất cao và mới của Luân Đôn.)
2. What are the opposites of the adjectives in sentences 1— 4 in exercise 1? Use the words in the box. Listen and check.
(Tìm các tính từ trái nghĩa của các tính từ trong câu từ 1 - 4 ở bài tập 1? Sử dụng các từ trong bảng từ. Nghe và kiểm tra lại.)
1. active >< lazy (năng động >< lười biếng)
2. hungry >< full (đói >< no)
3. healthy >< unhealthy (tốt cho sức khỏe >< không tốt cho sức khỏe)
4. fit >< unfit (khỏe mạnh >< không khỏe mạnh)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
1. Check the meanings of the words in the box and match them with symbols 1-6. Read the text and check your answers.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với các ký hiệu 1 - 6. Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của em.)
path hill railway forest river road |
- path (n): tuyến đường
- hill (n): đồi
- railway (n): đường sắt
- forest (n): rừng
- river (n): sông
- road (n): con đường
Exercise 1. Look at the quiz. Check meanings of the verbs in blue. Match questions 1-10 to pictures a-j. Then listen and check.
(Nhìn câu đố. Kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Nối các từ 1-10 với các tranh 1-j. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Are you a SUPER language student?
Answer the questions. Score 1 point for every YES answer. Then look at the key.
1. Do you ever listen to English when you're out of school?
2. Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?
3. Do you check words in a dictionary or a wordlist?
4. Do you repeat a new word if you want to learn it?
5. Do you ever practise your pronunciation?
6. Do you revise before an exam?
7. Do you ask questions when you don't understand?
8. Do you usually concentrate when you do your homework?
9. Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?
10. Do you ever read books, articles or comics in English?
Tạm dịch:
Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?
Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.
1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?
2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?
3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?
4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?
5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?
6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?
7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?
8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?
9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?
10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?
1. Match the words in the box with pictures 1- 16. Then listen and check. Which sports do you like?
(Ghép các từ trong ô với hình 1- 16. Sau đó nghe và kiểm tra. Bạn thích môn thể thao nào?).
football basketball tennis wrestling athletics rugby volleyball gymnastics hockey climbing golf sailing swimming skiing cycling horse-riding |
1.football
2.horse-riding
3.tennis
4.swimming
5.athletics
6.cycling
7.climbing
8.gymnastics
9.skiing
10.volleyball
11.golf
12.hockey
13. wrestling
14.sailing
15.rugby
16.basketball
Exercise 4. Complete the quiz questions with the words in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành các câu đố vui với các từ trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
far long tall heavy fast many |
... is a new baby?
How heavy is a new baby? (Em bé mới sinh nặng bao nhiêu kg?)
1. ... can the fastest person run?
2. ... countries are there in the world?
3. ... is an adult giraffe?
4. ... is an adult crocodile?
5. ... is the North Pole from the South Pole?
1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far
1. How fast can the fastest person run?
(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?)
2. How many countries are there in the world?
(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?)
3. How tall is an adult giraffe?
(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)
4. How long is an adult crocodile?
(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu?)
5. How far is the North Pole from the South Pole?
(Cực Bắc cách cực Nam bao xa?)