Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

1. Have you ever travelled on a plane? Yes, I have.

(Bạn đã bao giờ đi máy bay chưa?)

2. Have you ever lost anything while travelling? No, I haven't.

(Bạn đã bao giờ làm mất thứ gì khi đi du lịch chưa? Chưa)

3. Have you ever bought anything online? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ mua thứ gì trên mạng chưa? Rồi.)

4. Have you ever eaten food from other country? Yes, I've.

(Bạn đã bao giờ ăn món ăn của nước khác chưa? Rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 14:24

A: What festival did you join?

 (Bạn đã tham gia lễ hội nào?)

B: I and my friends joined the Buffalo – fighting Festival.

(Mình và các bạn đã tham dự Lễ hội chọi trâu.)

A: Where and when did you join it? 

(Bạn đã tham gia ở đâu và khi nào?)

B: We joined the festival in Do Son on August 9th according to the Lunar calendar.

 (Chúng mình tham gia lễ hội ở Đồ Sơn vào ngày 9 tháng 8 Âm lịch.)

A: Why do people celebrate it?

 (Tại sao mọi người tổ chức nó?)

B: They celebrate it to remember the merits of gods, maintain the village discipline, to play for the prosperity and happiness for the local people. 

(Họ tổ chức lễ hội để ghi nhớ công lao của các vị thần, duy trì kỷ cương làng xã, nhằm cầu ấm no hạnh phúc cho nhân dân địa phương.)

A: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

B: We watched people play drum, dance and watch the buffalos. The drum sound and the scream of people urge the buffalo to play in a fierce way. 

(Chúng mình xem mọi người đánh trống, múa và xem trâu. Tiếng trống, tiếng hò hét của mọi người thúc giục đàn trâu hừng hực khí thế.)

A: Did you like the festival? Why or why not? 

(Bạn có thích lễ hội đó không? Tại sao có hoặc tại sao không?)

B: Yes, very much because there was really fascinating and amazing.

(Có chứ, chúng mình rất thích vì ở đó thực sự hấp dẫn và tuyệt vời.)

My friends and I attended the Buffalo–fighting Festival in Do Son last year. This festival is held every year, on August 9th according to the Lunar calendar. The Buffalo–fighting Festival is held to remember the merits of gods, to maintain the village discipline, to play for the prosperity and happiness for the local people. People played the drum, danced and watched the buffalos. The drum sound and the scream of people urge the buffalo to play in a fierce way. Many buffalo owners, local people and tourists came to the festival. The festival was really fascinating and amazing.

Tạm dịch:

Tôi và gia đình đã tham dự Lễ hội chọi trâu ở Đồ Sơn năm ngoái. Lễ hội này được tổ chức hàng năm, vào ngày 9 tháng 8 Âm lịch. Lễ hội chọi trâu được tổ chức nhằm ghi nhớ công lao của các vị thần, duy trì kỷ cương làng xã, nhằm cầu ấm no hạnh phúc cho nhân dân địa phương. Mọi người đánh trống, múa và xem trâu. Tiếng trống, tiếng hò hét của mọi người thúc giục đàn trâu hừng hực khí thế hừng hực khí thế. Nhiều chủ trâu, người dân địa phương và du khách thập phương đã đến dự lễ hội. Lễ hội thực sự hấp dẫn và tuyệt vời.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:55

The fire hydrant’s next to the rubbish bin. 

(Trụ nước cứu hỏa nằm kế bên thùng rác.)

The billboard is behind the fire hydrant. 

(Biển quảng cáo nằm đằng sau trụ nước cứu hỏa.)

The bus stop is behind the roadworks. 

(Trạm dừng xe buýt ở đằng sau khu vực sửa đường.)

The pedestrian crossing is between the billboard and the shop window. 

(Phần đường cho người đi bộ nằm giữa biển quảng cáo và cửa sổ cửa hàng.)

The phone box is in front of the shop window. 

(Bốt điện thoại nằm trước cửa sổ cửa hàng.)

The postbox is next to the traffic lights.

 (Thùng thư nằm kế bên đèn giao thông.)

The road sign is next the the street lamp.

 (Biển báo giao thông nằm kế bên đèn đường.)

The roadwork is in front of the bus stop.

 (Công trường nằm trước trạm dừng xe buýt.)

The rubbish bin is next to the fire hydrant. 

(Thùng rác nằm kế bên trụ nước cứu hỏa.)

The shop window is behind the phone box. 

(Cửa sổ cửa hàng đằng sau hộp điện thoại.)

The street lamp is next to the postbox. 

(Đèn đường nằm kế bên thùng thư.)

The parking meter is next to the phone box.

 (Máy tính tiền đỗ xe nằm kế bên bốt điện thoại.)

The traffic lights is next to the postbox. 

(Đèn giao thông nằm kế bên thùng thư.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:56

A: How much has Michael donated to COB?

(Michael đã quyên góp bao nhiêu cho COB?)

B: He's donated $10 dollars.

(Anh ấy đã quyên góp 10 đô la.)

A: How much has Michael donated to On The Step?

(Michael đã quyên góp bao nhiêu cho On The Step?)

B: He's donated $100 dollars.

(Anh ấy đã quyên góp 100 đô la.)

A: How much has Alan donated to Cook Pass?

(Alan đã quyên góp bao nhiêu cho Cook Pass?)

B: He's donated $80 dollars.

(Anh ấy đã quyên góp 80 đô la.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

Situation A:

(Tình huống A:)

Waitress: Hi there, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

You: Yes, can I have a burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt được không?)

Waitress: Sure! Would you like a salad or cheese with it?

(Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hoặc pho mát không?)

You: Erm…salad, please!

(Ờm… sa lát, làm ơn!)

Waitress: Desserts?

(Bạn có dùng món tráng miệng không?)

You: No, thanks.

(Không, cảm ơn.)

Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

You: Oh, yes. I’ll have mineral water, please.

(Ồ, vâng. Tôi sẽ có nước khoáng, làm ơn.)

Waitress: Ok. That’s £ 5. 90, please.

(Vâng. Vui lòng 5 pao 90 xu.)

You: £5.90. Here you are.

(5 pao 90 xu. Của bạn đây.)

Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

Situation B

(Tình huống B)

Waitress: Hi there, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

You: Yes, can I have a burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh bơ gơ chay được không?)

Waitress: Sure! Would you like a salad or cheese with it?

(Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hoặc pho mát không?)

You: Erm…salad, please!

(Ờm… salad, làm ơn!)

Waitress: Desserts?

(Món tráng miệng không ạ?)

You: No, thanks.

(Không, cảm ơn.)

Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

You: Oh, yes. I’ll have mineral water, please.

(Ồ, vâng. Tôi sẽ có nước khoáng, làm ơn.)

Waitress: Ok. That’s £ 4.90, please.

(Vâng. Xin vui lòng 4 pao 90 xu.)

You: £ 4.90. Here you are.

(4 pao 90 xu. Của bạn đây.)

Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:18

1. Have you ever been photographed at school? Yes, I have been photographed in class by my friends.

(Bạn đã bao giờ bị chụp ảnh ở trường chưa? Có, tôi đã từng bị chụp ảnh ở trong lớp bởi bạn tôi.)

2. Have you ever been punished for something you didn't do?  No, I haven’t.  

(Bạn đã từng bị phạt vì điều bạn không làm chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

3. Have you ever been hurted while doing sport? Yes, my leg has been hurted while playing basketball.  

(Bạn đã từng bị thương khi chơi thể thao chưa? Có, chân của tôi từng bị đau khi chơi bóng rổ.)

4. Have you ever been criticised by a good friend? No, I haven’t.

(Bạn đã từng bị nói xấu bởi bạn thân chưa? Chưa, tôi chưa từng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:03

City

GMT + / -

Time

London

-

1 p.m.

Tokyo

+ 9 hours

10 p.m.

Mexico City

- 7 hours

8 a.m.

Sydney

+ 10 hours

11 p.m.

Rio

- 3 hours

10 a.m.

Hà Nội

+ 7 hours

8 p.m

A: Hi! I’m in Tokyo. Where are you?

(Chào! Mình đang ở Tokyo. Bạn đang ở đâu?)

B: I’m in Sydney.

(Mình đang ở Sydney.)

A: It’s 10 p.m. in Tokyo. What’s the time in Sydney?

(Bây giờ ở Tokyo là 1 giờ chiều. Ở Sydney là mấy giờ?)

B: It’s 11 p.m.

(11 giờ tối.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:25

A: What will you do if it is sunny at the weekend?

(Bạn sẽ làm gì nếu trời nắng vào cuối tuần?)

B: If it's sunny at weekend, I will go on a trip with my friends.

(Nếu trời nắng vào cuối tuần, em sẽ đi du lịch cùng các bạn.)

A: Who will you meet if you I go to the park later?

(Bạn sẽ gặp gì nếu bạn mình đi công viên sau đó?)

B: If I go to the park later, I will meet my cousin.

(Nếu tôi ra công viên sau đó, tôi sẽ gặp anh họ của mình.)

A: What will you buy if you go shopping tomorrow?

(Bạn sẽ mua gì nếu ngày mai bạn đi mua sắm?)

B:  If I go shopping tomorrow, I will buy a new school bag.

(Nếu ngày mai tôi đi mua sắm, tôi sẽ mua theo một chiếc cặp mới.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:02

A: Where did you go?

B: I went to Phu Quoc.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 4 days.

A: What did you see?

B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took a lot of photos.

A: How many theme parks did you visit?

B: I visited only one theme park.