X là một α–aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH, Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. NH2CH=CHCOOH
B. NH2CH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. NH2CH2COOH
X là một α–aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH, Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. NH2CH=CHCOOH
B. NH2CH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. NH2CH2COOH
X là một α aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
D. H2N-CH2-COOH
Đáp án A
Vì X chứa 1 nhóm –NH2 ⇒ X phản ứng với HCl theo tỉ lệ 1:1
+ BTKL ⇒ mHCl pứ = 30,7 – 23,4 = 7,3 gam
⇒ nHCl pứ = 0,2 mol ⇒ MX = 23 , 4 0 , 2 = 117
Một α–amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
Đáp án A
Ta có mHCl phản ứng = 5,02 – 3,56 = 1,46 gam ⇒ nHCl phản ứng = 0,04 mol.
⇒ Mα–amino axit = 3,56 ÷ 0,04 = 89 ⇒ X chính là Alanin
Một α–amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là:
A. Alanin.
B. Valin.
C. Lysin.
D. Glyxin.
Đáp án A.
Ta có mHCl phản ứng = 5,02 – 3,56 = 1,46 gam
⇒ nHCl phản ứng = 0,04 mol.
⇒ Mα–amino axit = 3,56 ÷ 0,04 = 89
⇒ X chính là Alanin.
Một α–amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin.
B. Valin
C. Lysin
D. Glyxin
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
Đáp án A
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH
cấu tạo của amino axit X có dạng H2N–R–COOH. Phản ứng với NaOH:
H2N–R–COOH + NaOH → H2N–R–COONa + H2O.
tăng giảm khối lượng có nX = (12,5 – 10,3) ÷ 22 = 0,1 mol
⇒ MX = R + 61 = 10,3 ÷ 0,1 = 103 ⇒ R = 42 = 14 × 3 ⇄ gốc (CH2)3
⇒ cấu tạo của α-amino axit X là: CH3CH2CH(NH2)COOH.
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH2COOH
X là một α-amino axit no, chỉ chứa một nhóm - N H 2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 12,5 gam muối. Công thức cấu tạo của X là
A. C H 3 C H 2 C H N H 2 C O O H .
B. C H 3 C H N H 2 C O O H .
C. C H 3 C H N H 2 C O O H .
D. H 2 N C H 2 C H 2 C O O H .
Một α-amino axit no X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin.
B. Valin
C. Lysin.
D. Glyxi