Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 23:15

A: I’m passionate about baseball.

(Tôi đam mê bóng chày.)

B: He said he was passionate about baseball.

(Anh ấy nói rằng anh ấy rất đam mê bóng chày.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:48

A: What does Trash Hero World do?

(Trash Hero World làm gì?)

B: They plan cleanups and help recycle trash.

(Họ lên kế hoạch dọn dẹp và giúp tái chế rác.)

A: Where do they work?

(Họ làm việc ở đâu?)

B: They work in Southeast Asia, Australia, Europe.

(Họ làm việc ở Đông Nam Á, Úc, Châu Âu.)

A: How can I help?

(Tôi có thể giúp bằng cách nào?)

B: You can donate money and start a cleanup.

(Bạn có thể quyên góp tiền và bắt đầu dọn dẹp.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 20:39

A: What luggage does Jane have?

(Jane có hành lý gì?)

B: She has an old brown bag.

(Cô ấy có một cái túi cũ màu nâu.) 

A: Is this hers?

(Cái này có phải của cô ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage do Max & Joe have?

(Max & Joe có hành lý gì?)

B: They have a new blue suitcase.

(Họ có một cái va-li mới màu xanh dương.) 

A: Is this theirs?

(Cái này có phải của họ không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

A: What luggage does Bob have?

(Bob có hành lý gì?)

B: He has an old brown suitcase.

(Anh ấy có một cái va-li cũ màu nâu.) 

A: Is this his?

(Cái này có phải của anh ấy không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng)

A: What luggage do you have?

(Bạn có hành lý gì?)

B: I have a small green suitcase.

(Tôi có một cái va-li nhỏ màu xanh lá.) 

A: Is this yours?

(Cái này có phải của bạn không?)

B: Yes, it’s.

(Đúng.)

Jane - 4

Max & Joe - 7

Bob - 5

Partner - 8

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:49

A: Hey! Do you want to go to the movies on Monday evening?

(Này, bạn có muốn đi xem phim vào tối thứ Hai không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my English book report.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm báo cáo sách tiếng Anh.)

A: Hey! Do you want to go to the mall on Tuesday?

(này, bạn có muốn đi trung tâm thương mại vào thứ Ba không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to finish my Art project.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải hoàn thành dự án Mỹ thuật.)

A: Hey! Do you want to play badminton on Wednesday?

(Này, bạn có muốn chơi cầu lông vào thứ Tư không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to give my History presentation.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm thuyết trình lịch sử.)

A: Hey! Do you want to go to the zoo on Thursday?

(này, bạn có muốn đi sở thú vào thứ Năm không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to study for the Geography test.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải học cho bài kiểm tra địa lý.)

A: Hey! Do you want to go out on Friday?

(hey, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào thứ Sáu không?)

B: Thanks, but I'm sorry. I can't go. I have to do my Physics homework.

(Cảm ơn, nhưng tôi xin lỗi. Tôi không thể đi. Tôi phải làm bài tập về nhà môn Vật lý.)

A: Hey! Do you want to go shopping mall on Saturday evening?

(Này, bạn có muốn đi mua sắm vào tối thứ Bảy không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

A: Hey! Do you want to go out on Sunday?

(Này, bạn có muốn đi ra ngoài chơi vào Chủ nhật không?)

B: Sure. I’m free.

(Chắc chắn rồi. Tôi rảnh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:50

1. I often go to fitness classes.

(Tôi thường đến các lớp học thể dục.)

2. I use it twice a week.

(Tôi sử dụng nó hai lần một tuần.)

3. I usually visit the gym and health club in the afternoon.

(Tôi thường đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe vào buổi chiều.)

4. I visit the gym and health club to stay in shape. 

(Tôi đến phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe để giữ dáng.)

5.

6. Yes. I would recommend your gym and health club to my best friend. Because she wants to keep fit, and I think your gym and health club is suitable for her.

(Có. Tôi muốn giới thiệu phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn cho người bạn thân nhất của tôi. Bởi vì cô ấy muốn giữ dáng, và tôi nghĩ phòng tập thể dục và câu lạc bộ sức khỏe của bạn phù hợp với cô ấy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
10 tháng 10 2023 lúc 19:57

B: Where did you go in Scotland?

(Bạn đã đi đâu ở Scotland.) 

A: We went to Edinburgh.  

(Chúng tôi đã đi Edinburgh.)    

B: What did you do there? 

(Bạn đã làm gì ở đó?)

A: We went to Edinburgh Castle and Holyrood Park.

(Chúng tôi đã đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

B: What did you buy there?

(Bạn đã mua gì ở đó?)

A: I bought some souvenirs. 

(Tôi đã mua một số đồ lưu niệm.)

B: What did you eat ?

(Bạn đã ăn những gì?)

A: I ate Scotch pie and Scottish breakfast. It’s good.

(Tôi đã ăn bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland. Nó rất ngon.)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
10 tháng 10 2023 lúc 19:58

Scotland

Go?

(đi đâu)

Edinburgh

Do?

(làm gì?)

went to Edinburgh Castle and Holyrood Park

( đi lâu đài Edinburgh và công viên Holyrood.)

Buy?

(mua gì?)

some souvenirs

(một số đồ lưu niệm)

Eat?

(ăn gì?)

Scotch pie and Scottish breakfast

(bánh Scotch và bữa sáng của người Scotland.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:38

PC Planet

Laptop: Razor7

(Máy tính xách tay: Razor7)

Problem: disconnect when use the internet

(Vấn đề: mất kết nối khi sử dụng internet)

Bought: 6 months ago

(Đã mua: cách đây 6 tháng)

Your name: Elly Rose

(Tên của bạn: Elly Rose)

Your phone number: 0911201333

(Số điện thoại: 0911201333)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:20

- Go to a music event at a university (Đi dự sự kiện âm nhạc ở một trường đại học.)

- Ask father to drive to the location/ Father is busy (Nhờ bố đưa đến đó. /Bố bận)

- Go to there by bus (Đi đến đó bằng xe buýt.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:26

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)

A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)

B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)

A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)

B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)

A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)

B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)

A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)

B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)

A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)

B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)

A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)

B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)

Bình luận (0)