Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
14 tháng 2 2023 lúc 11:00

2.didn't clean up

3.volunteered

4.donated

5.Did they organize

Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:16

1. The school raised nearly five thousand dollars after the charity day. 

(Nhà trường đã quyên góp được gần năm nghìn đô la sau ngày từ thiện.)

2. My friends and I didn’t clean up the local park last weekend. 

(Bạn bè của tôi và tôi đã không dọn dẹp công viên địa phương vào cuối tuần trước.)

3. Last summer, my brother volunteered at the local food kitchen. He helped prepare food and do the dishes. 

(Mùa hè năm ngoái, anh trai tôi tình nguyện ở bếp ăn địa phương. Anh ấy giúp chuẩn bị thức ăn và rửa bát.)

4. We donated sweaters, scarves, and socks to poor children last winter. 

(Chúng tôi đã tặng áo len, khăn quàng cổ và tất cho trẻ em nghèo vào mùa đông năm ngoái.)

5. Did they organize a fun run last month? 

(Họ có tổ chức một cuộc chạy từ thiện vào tháng trước không?)

nguyễn trà my
Xem chi tiết
Sunn
7 tháng 4 2022 lúc 20:01

I (1)_____went________ (go) to Milan last February with my family. We (2)_______flied_______ (fly)  there. We (3)_____stayed____________ (stay) in a great hotel near Duomo.  During the day we (4)_________walked________ (walk) around the city. We (5)________saw_________ (see)  all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We (6)_______took__________ (take) a lot of photos. We (7)____had________ (have) fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant (8)_____was_______ (be) in Via Montenapoleone. We also (9)____bought_______ (buy) some clothes, shoes and bags. We (10)____had_______ (have) a great time.

Dang Khoa ~xh
7 tháng 4 2022 lúc 20:02

Câu này bạn chỉ cần lên mạng tìm cột 2 của động từ là đc mà?

1. went

2. flied

3. stayed

4. walked

5. saw

6. took

7. had

8. was 

9. bought

10. had

phung tuan anh phung tua...
7 tháng 4 2022 lúc 20:02

I went to Milan last February with my family. We flied there. We stayed in a great hotel near Duomo.  During the day we walked around the city. We saw  all the famous places like the Duomo and the La Scala theatre. We took a lot of photos. We had fantastic pizza, salad and panna cotta. Our favourite restaurant was in Via Montenapoleone. We also bought some clothes, shoes and bags. We had a great time.

nguyễn trà my
Xem chi tiết
Sunn
7 tháng 4 2022 lúc 19:53

didn't go

ate

didn't read

didn't watch

was

drank

Vũ Đào
7 tháng 4 2022 lúc 19:53

didnt go , ate, didnt read,didnt watch, was, drank

hehe lớp 5 làm bài lớp 6

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 21:05

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:45

2: decided to give

3: agreed to work

4: promised to buy

5: did

offer to help

6: refused to let

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:12

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:51

Phương pháp giải:

Công thức thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định: 

+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + V-s/es

- Dạng phủ định: 

+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)

+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)

- Dạng nghi vấn:

+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?

+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

- Dạng khẳng định: 

+ I + am + V-ing

+ S (số nhiều) + are + V-ing

+ S (số ít) + is + V-ing

- Dạng phủ định:

+ I + am not + V-ing

+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing

+ S (số ít) + isn’t + V-ing

- Dạng nghi vấn:

+ Am + I + V-ing?

+ Are + S (số nhiều) + V-ing?

+ Is + S (số ít) + V-ing?

Lời giải chi tiết:

1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.

(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)

Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. 

Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am volunteering.

2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.

(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)

Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am living

3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings. 

(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)

Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → has

4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.

(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)

Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.

5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies. 

(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)

Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es  → provides/pays

7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.

(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)

Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing  → am teaching 

8. I (8) hope we can meet then. 

(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)

Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t

Shuriana
Xem chi tiết
Enjin
3 tháng 7 2023 lúc 14:13

1. wrote

2. considers

3.offered

4. taught

5.grow

6.wasn't the floor clean