1. Find nine more music words. Then put them in the correct list.
(Tìm thêm chín từ về âm nhạc. Sau đó đưa chúng vào danh sách chính xác.)
Exercise 3. Look at exercise 2. Complete the Key Phrases. Add more words to the list.
(Nhìn bài tập 2. Hoàn thành Key Phrases. Thêm các từ vào danh sách.)
KEY PHRASES |
Time expressions 1. …………….. the holidays / the summer / the evening/... 2. …………….. 6 a.m./2.30 p.m. / ... 3. …………….. weekdays / Monday / Tuesday ... 4. …………….. .the weekend, New Year... |
KEY PHRASES (Các cụm từ quan trọng)
Time expressions (Cụm từ chỉ thời gian)
1. in the holidays / the summer / the evening/...
(vào kỳ nghỉ/ mùa hè/ buổi tối/…)
2. at 6 a.m./2.30 p.m. / ...
(lúc 6 giờ sáng/ 2:30 chiều/…)
3. on weekdays / Monday / Tuesday/ ...
(vào các ngày trong tuần/ thứ Hai/ thứ Ba/…)
4. at the weekend, New Year...
(vào cuối tuần/ Năm Mới/…)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates
Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates.
Fish
Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead.
Mammals
All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… .
Birds
Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs
and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs.
Amphibians
When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads.
Reptiles
Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places.
1. legs (chân)
2. hair (lông mao)
3. wings (cánh)
4. lungs (phổi)
5. fins (vây)
6. backbones (xương sống)
7. gills (mang)
8. scales (vảy)
9. feathers (lông vũ)
5. Look up these words in a dictionary and add them to the lists you made in exercise 3.
(Tra những từ này trong từ điển và thêm chúng vào danh sách bạn đã thực hiện trong bài tập 3)
admit (thú nhận); agree (đồng ý); help (giúp đỡ); mind (phiền); offer (cho); promise (hứa)
Infinitive: agree, offer, promise, help
-ing form: admit, mind
bare form: help
B. In pairs, look at the list of life decisions. Discuss and rank them from 1 to 8 (1 = the most difficult decision, 8 = the easiest decision).
(Hoạt động theo cặp, hãy nhìn vào danh sách các quyết định trong cuộc sống. Thảo luận và xếp hạng chúng từ 1 đến 8 (1 = quyết định khó nhất, 8 = quyết định dễ nhất).)
_____moving to another country | _____choosing a phone |
_____asking someone to marry you | _____deciding what to wear to a party |
_____buying your first car | _____buying a house |
_____applying for a job | _____getting a student loan |
1. moving to another country
2. asking someone to marry you
3. buying a house
4. applying for a job
5. buying your first car
6. getting a student loan
7. choosing a phone
8. deciding what to wear to a party
a. Add four activities to the list. In fours: Talk about how you feel about each activity in the list and say why you like or don't like the activities.
(Thêm 4 hoạt động vào danh sách sau. Trong 4 hoạt động đó: Nói về cảm nhận của em đối với từng hoạt động trong danh sách và nói lý do tại sao em thích hoặc không thích các hoạt động đó.)
Do you like doing yoga? (Bạn có thích tập yoga không?)
doing yoga
going shopping
going to the cinema
reading books
playing football
- I like doing yoga because it really improves my health.
(Tôi thích tập yoga vì nó thực sự giúp cải thiện sức khỏe của tôi.)
- I can’t stand going shopping because it wastes a lot of money.
(Tôi không thể chịu đựng được việc đi mua sắm vì nó lãng phí rất nhiều tiền.)
B. In pairs, think of some other foods you know and write them in the correct groups. Then share them with the class.
(Thực hành theo cặp, hãy nghĩ về một số thực phẩm khác mà bạn biết và viết chúng vào đúng nhóm. Sau đó chia sẻ chúng với cả lớp.)
B. Fill in the blanks with the words from the to-do list in A.
(Điền vào chỗ trống với các từ trong danh sách việc cần làm trong bài A.)
pack
carry-on
suncream
check-in
passport
charger
exchange
take
5. Look at the bold phrases and the nouns that follow them in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box.
(Nhìn vào các cụm in đậm và danh từ theo sau chúng trong bài khóa trong bài số 2. Sau đó hoàn thành các quy tắc trong hộp Learn this!)
LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few
a. We use _____ or _____ + uncountable noun for a small quantity of something.
b. We use _____ or _____ + plural noun for a small number of something.
c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.
d We use many + plural noun for a large number of something.
e. We use _____ + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.
f. We use _____ …? + uncountable noun or _____ …? + plural noun for questions about quantity or number.
LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few
a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something.
(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.
b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.
(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)
c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.
(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)
d We use many + plural noun for a large number of something.
(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)
e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.
(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)
f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.
(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)
Put the words in the correct column
dizzy, cough, headache, sick, stomachache, flu, weak, sore throat, fever, tired, spots, backache, temperature, cold |
Have a | Have | feel |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ex VIII: Add more words to each list
1. /f/: fresh,………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
2. /v/: avoid, …………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………
1 cough - headache - stomachache - sore throat - fever - backache - temperature - cold
2 flu - spots
3 dizzy - sick - weak - tired