Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
1. Match 1–5 with a–e to make sentences. Then match the sentences with the people in the text on page 70.(Nối 1–5 với a – e để tạo thành câu. Sau đó, nối các câu với những người trong văn bản ở trang 70.)1. If she changes her eating habits,                                 a. if he doesn’t take any risks.2. He won’t go far                                                             b. if he wants to survive.3. If she doesn’t do anything stupid,                                c. she’ll go a long w...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 22:21

A-1

B-4

C-2

D-5

E-3

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d

2 - c

3 - b

4 – f

5 - a

6 - e

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:53

1 - d: A young child is speaking to his mother.

(Đứa bé đang nói chuyện với mẹ.)

2 - c: Two women are running in the park.

(Hai người phụ nữ đang chạy trong công viên.)

3 - b: Two men are having dinner.

(Hai người đàn ông đang ăn tối.)

4 - f: A girl is playing a musical instrument.

(Một cô bé đang chơi nhạc cụ.)

5 - a: A boy is watching TV.

(Một cậu bé đang xem truyền hình.)

6 - e: A man is looking for a mosquito.

(Một người đàn ông đang tìm kiếm một con muỗi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:52

1. It was dark when we got to the hotel.

(Trời đã tối khi chúng tôi về đến khách sạn.)

2. It was too far to walk so we decided to get a taxi.

(Vì quá xa để đi bộ nên chúng tôi quyết định bắt taxi.)

3. We live on the equator, so it gets dark at the same time every evening.

(Chúng tôi sống trên đường xích đạo, nên trời thường tối vào cùng một thời điểm mỗi tối.)

4. On the way to the hospital yesterday, we got some flowers for my aunt.

(Trên đường đi đến bệnh viện hôm qua, chúng tôi đã mua hoa cho dì.)

5. My brother is really excited because he is getting a new phone for his birthday.

(Em trai tôi rất phấn khích vì hôm nay nó sẽ có một chiếc điện thoại mới cho ngày sinh nhật của mình.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
17 tháng 2 2023 lúc 10:09

1b

2c

3a

4d

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:55

1B

2A

3C

4D

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:51

Tạm dịch:

Aaron Levie yêu món mì Ý đóng hộp. Anh ấy sống ở trong một căn hộ nhỏ. Ở tuổi 27, đồ vật nhiều tiền nhất của anh ấy chính là chiếc điện thoại thông mình. Nếu bạn gặp anh ấy, bạn sẽ không nhận ra anh ấy là triệu phú. Tuy nhiên là một nhà đồng sáng lập và giám đốc điều hành của Box, một công ty IT thành công, anh ấy đáng giá 100 triệu đô la Mỹ. Anh ấy yêu công việc của mình và làm việc chăm chỉ. Hầu hết mọi ngày, anh ấy không rời cơ quan cho đến đêm muộn.

Levie và bạn của anh ấy Dylan Smith bắt đầu Box vào năm 2005, khi còn ở đại học, Nó đem đến một cách tốt hơn để lưu trữ dữ liệu, lưu trữ đám mây.

Giống như những công việc kinh doanh mới đầu khác, ban đầu Box không đem lại được nhiều thu nhập. Khi mới mắt đầu, Levie và Smith đã tìm kiếm kinh phí, nhưng không tìm được bất cứ nhà đầu tư nào. Quay lại năm 2005 thì việc lưu trữ đám mây vẫn là một điều mới mẻ. Với lí do đó, không ai muốn mạo hiểm cho họ mượn tiền. Sau đó, một doanh nhân giàu có tên là Mark Cuban đã đồng ý rót tiền cho Box. Sau đó, Box phát triển nhanh chóng và có nhiều hợp đồng với nhiều công ty lớn của Mỹ.

Bây giờ, Box đã phát triển rất nhiều và có lợi nhuận, khiến Levie trở thành triệu phú. Nhiều người cùng độ tuổi anh ấy sẽ có một lối sống xa hoa nếu họ có thật nhiều tiền. Nhưng Level nói điều đó không khiến anh quan tâm. “Chắc chắn là tôi không có hứng thú với tiền.” Anh ấy chỉ đi đến những nhà hàng đắt tiền nếu vị khách hàng quan trong muốn ăn ở đó. Nếu không thì anh ấy sẽ gặp mặt ăn trưa ở quầy bơ gơ. “Và tôi vẫn thích món mì Ý đóng hộp. Tôi sẽ rất vui vẻ nếu ăn nó mỗi ngày.”

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:19

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:29

1 - e : I hope it will be hot tomorrow because I want to go to the beach.

2 - b We’re going to pack our suitcases because we're going to go away tomorrow.

3 - d My brother wants to buy a guidebook because he's going to travel to Japan in the summer.

4 - a Samir lives in France because his dad works there

5 - c Were going to take our waterproofs because it will be rainy on Saturday.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:29

Dịch các câu:

1 - e: Tôi hy vọng trời sẽ nóng vào ngày mai vì tôi muốn đi biển.

2 – b: Chúng ta sẽ thu dọn vali vì ngày mai chúng ta sẽ đi xa.

3 – d: Anh trai tôi muốn mua một cuốn sách hướng dẫn vì anh ấy sẽ đi du lịch Nhật Bản vào mùa hè.

4 – a: Samir sống ở Pháp vì bố anh ấy làm việc ở đó

5 – c: Chúng tôi sẽ mang quần áo chống thấm  vì trời sẽ mưa vào thứ Bảy.

Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 11:17

1C:needed-would get

2A:didn't cost-would ask

3E:would be upset-closed

4B:could buy-shopped

5D:didn't have-would use

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:44

1. legs (chân)

2. hair (lông mao)

3. wings (cánh)

4. lungs (phổi)

5. fins (vây)

6. backbones (xương sống)

7. gills (mang)

8. scales (vảy)

9. feathers (lông vũ)