Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 21:26

1. Say five vegetables. (Nói tên 5 loại rau củ.)

- cabbage (bắp cải), carrot (cà rốt), cauliflower (súp lơ), broccoli (súp lơ xanh), potato (khoai tây)

2. Say five types of fruit. (Nói tên 5 loại quả.)

- mango (xoài), banana (chuối), strawberry (dâu tây), apple (táo), orange (cam)

3. Say the ingredients for a dish. (Nói nguyên liệu của một món ăn.)

- Banh mi (Bánh mì): bread (bánh mì), pickled carrot (cà rốt muối chua), cucumber, chilli (dưa chuột, ớt), grilled pork (thịt heo nướng), pâté (pa tê)

4. Ask another player a question with Would you like …? (Hỏi người chơi khác một câu hỏi với “Would you like …?)

- Would you like a cup of tea? (Bạn có muốn một tách trà không?)

5. You are a waiter. Ask another player for their order in a restaurant.

(Bạn là một người phục vụ. Hỏi người chơi khác về món họ gọi trong một nhà hàng.)

A: Hello, I’ll be your waiter today. Would you like something to drink?

B: Yes. I’d like a glass of coca-cola, please.

A: OK. Are you ready to order, or do you need a few minutes?

B: I think I’m ready. I’ll have a large pizza and French fries.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:14

shrink/shr/    twin/tw/     problem /pr/    scream/scr/     adopt/pt/     address/ddr/     three/thr/     next/xt/     against/st/     hops/ps/

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:19

1. learn - learned (học)

2. start - started (bắt đầu)

3. go - went (đi)

4. win - won (chiến thắng)

5. travel - travelled (du lịch)

6. become -  became (trở thành)

7. watch - watched (xem)

8. do - did (làm)

9. compete - competed (thi đấu)

10. decide – decided (quyết định)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

 1. on

 2. few

 3. set

4. rough 

5. ashore 

Buddy
Xem chi tiết
Sahara
18 tháng 2 2023 lúc 13:27

1.How fast
2.How many
3.How tall
4.How long
5.How far

Bacon Family
18 tháng 2 2023 lúc 13:29

How fast

How many

How tall

How long

How far

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:28

1. How fast can the fastest person run?

(Người chạy nhanh nhất có thể chạy nhanh như thế nào?)

2. How many countries are there in the world?

(Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới?)

3. How tall is an adult giraffe?

(Con hươu cao cổ trưởng thành cao bao nhiêu?)

4. How long is an adult crocodile?

(Cá sấu trưởng thành dài bao nhiêu?)

5. How far is the North Pole from the South Pole?

(Cực Bắc cách cực Nam bao xa?)

Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:48

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:49

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)