Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:02

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:21

The most famous destination in Quảng Bình province is Phong Nha – Kẻ Bàng national park. The hottest time is from June to August. The coldest time is winter. The rainiest time is from July to December. The biggest cave is Sơn Đoòng. The highest peak is Co Preu. The most interesting animal is Laonastes aenigmamus.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:22

Tạm dịch:

Điểm đến nổi tiếng nhất ở tỉnh Quảng Bình là vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng. Thời điểm nóng nhất là từ tháng Sáu đến tháng Tám. Thời điểm lạnh nhất là mùa đông. Thời gian mưa nhiều nhất là từ tháng 7 đến tháng 12. Động lớn nhất là Sơn Đoòng. Đỉnh cao nhất là Cô Preu. Động vật thú vị nhất là chuột đá Trường Sơn.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 18:14

- How far is from the Earth to the sun?

(Từ Trái Đất đến mặt trời bao xa?)

- How long is the longest river in the world?

(Con sông dài nhất thế giới dài bao nhiêu?)

- How high is Eiffel tower in Paris?

(Tháp Eiffel ở Paris cao bao nhiêu?)

- How tall is the shorest person in the world?

(Người thấp nhất thế giới cao bao nhiêu?)

- How heavy is a newborn elephant?

(Voi sơ sinh nặng bao nhiêu?)

- How fast can a leopard run?

(Con báo có thể chạy nhanh đến mức nào?)

- How many planets are there in the univers?

 (Có bao nhiêu hành tinh trong vũ trụ?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:33

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:34

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:46

A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got fins? (Nó có vây không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)

B: No. It's an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)

A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?)

B: Yes, it is. (Đúng rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:01

 

- What are the girls doing?

(Những cô gái đang làm gì?)

- They are dancing.

(Họ đang khiêu vũ/ nhảy.)

- What is she wearing?

(Cô ấy đang mặc gì)

- She is wearing colorful colorful costumes.

(Cô ấy đang mặc trang phục đầy màu sắc.)

- What are Christ and the woman doing?

(Christ và người phụ nữ đang làm gì?)

- They are looking at the map.

(Họ đang xem bản đồ.)

- Where are the two men riding?

(Hai người đang ông này đang đi xe đạp ở đâu?)

- They are riding in a mountainous area.

(Họ đang đi xe đạp ở khu đồi núi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:46

1. Duy is the most intelligent person in my class.

(Duy là người thông minh nhất lớp tôi.)

2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.

(Thứ sáu là ngày tốt nhất trong tuần. Bởi vì tôi có thể có một ngày nghỉ vào ngày hôm sau.)

3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.

(Thứ Hai là ngày tồi tệ nhất trong tuần. Vì tôi chưa sẵn sàng cho một tuần mới.)

4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.

(Hà Nội là thành phố đẹp nhất trên đất nước tôi.)

5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.

(Tôi nghĩ Brad Pitt là nam diễn viên đẹp trai nhất trên TV.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 9:34

1.What is your best choice for a shelter in the wild?

(Sự lựa chọn tốt nhất của bạn cho một nơi trú ẩn trong tự nhiên là gì?)

A. Cave (Một cái hang)

B. Build a shelter from branches (Xây dựng một nơi trú ẩn từ các cành cây)

C. Sleep in a tree (Ngủ trên cây)

D. Sleep in the open (Ngủ ngoài trời)

2.Which color of mushroom will you eat? (Bạn sẽ ăn nấm màu nào?)

A. Red (đỏ)

B. Orange (cam)

C. Purple (tím)

D. Grey (xám)

3.What do you do if you see a bear? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một con gấu?)

A. Fight it (Chống lại nó)

B. Sleep still (Ngủ yên)

C. Run (Chạy)

D. Shout (La lên)

4.You are bitten by a poisonous snake. What will you do?

(Bạn bị rắn độc cắn. Bạn sẽ làm gì?)

A. Get to a nearby village.

(Đến một ngôi làng gần đó.)

B. Use my first-aid kit.

(Sử dụng bộ sơ cứu của tôi.)

C. Call for help.

(Kêu gọi sự giúp đỡ.)

D. Find your way back to your campsite.

(Tìm đường trở lại khu cắm trại của bạn.)

5.Which of these is the least effective way of signaling for help?

(Cách nào trong số này là cách báo hiệu cầu cứu kém hiệu quả nhất?)

A.Mirror (Một cái gương)

B.Whistle (cái còi)

C. Yelling for help (La hét để được giúp đỡ)

D. Fire or smoke (lửa hoặc khói)