Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:29

Infinitive: agree, offer, promise, help

-ing form: admit, mind

bare form: help

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:15

Bài nghe:

1 SA: Can I help you?

C: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.

SA: Sure.

C: Can I use this coupon?

SA: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.

C: Really?

SA: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.

C: Wow! I’ve had that a long time.

2. C: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?

SA: Sure.

C: How much is it?

SA: It’s £1.95.

C: Really? That’s very cheap!

SA: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.

C: Oh, OK.

3. SA: Hello. Can I help you?

C: Yes. How much are these jeans, please?

SA: I’m not sure. Is there a price tag?

C: I can’t see one.

SA: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.

C: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!

SA: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.

C: Thanks.

4. SA: Can I help you?

C: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.

SA: The one with the large diamond in the centre?

C: Yes, that’s right. Is it £2,500?

SA: Yes. It’s a bargain, isn’t it?

C: I don’t know. That seems rather expensive …

SA: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.

Tạm dịch:

1 Nhân viên: Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn màu trắng. Ô, và một vài cây cọ vẽ.

SA: Vâng.

C: Tôi có thể sử dụng mã khuyến mãi này không?

SA: Tôi không chắc nữa. Tôi có thể xem nó không? Ôi, tôi rất tiếc. Nó quá cũ rồi.

C: Thật chứ?

SA: Vâng. Bạn hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.

C: Ồ! Tôi đã giữ nó lâu vậy sao.

2. C: Chào. Tôi đang tìm kiếm một tờ tạp chí. Nó có tên là Những hành trình đường sắt tuyệt vời. Bạn có nó không?

SA: Chắc chắn rồi.

C: Nó có giá bao nhiêu vậy?

SA: Một bảng Anh và chín mươi lăm xu.

C: Thật không? Rất rẻ đấy.

SA: Vâng. Nó đang được khuyến mãi tháng này. Giá gốc là sáu bảng Anh và chin mươi lăm xu.

C: Ồ, được rồi.

3. SA: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

C: Vâng. Cái quần jean này giá bao nhiêu thế?

SA: Tôi không chắc lắm. Nó có ghi giá trên đấy không?

C: Tôi không thấy.

SA: Thường thì nó sẽ ở đây, gần trên đầu. À đây rồi.

C: Tám mươi lăm đô? Xin lỗi, chúng quá đắt đỏ với tôi!

SA: Chà, vậy thì chúng ta có những chiếc quần rẻ hơn ở đằng kia.

C: Cám ơn.

4. SA: Tôi có thể giúp gì cho bạn? 

C: Vâng, tôi thấy thích thú với chiếc nhẫn kim cương trong ô cửa sổ đó.

SA: Cái nhẫn có viên kim cương ở trung tâm?

C: Vâng, đúng rồi. Nó tầm hai nghìn năm trăm bảng Anh đúng không?

SA: Vâng, nó là một món hời đấy, phải không?

C: Tôi cũng không biết nữa. Nó trông khá đắt đỏ…

SA: Tôi nhận ra là phải chi rất nhiều đấy. Nhưng tin tôi đi, nó là một viên kim cương lớn xứng với giá đó.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:15

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:17

1. write vocabulary in a notebook (viết từ vựng vào sổ ghi chép)

2. repeat new words (lặp lại từ mới)

3. practise pronunciation (thực hành phát âm)

 

4. check words in a dictionary (kiểm tra từ trong từ điển)

 

5. ask questions in classm (đặt câu hỏi trong lớp)

6. read comics (đọc truyện tranh)

 

7. listen to songs (nghe các bài hát)

8. concentrate at home (tập trung lúc ở nhà)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:17

Nội dung bài nghe:

Woman: What language are you studying Jack?

Jack: I'm learning French at school.

Woman: Have a look at these learning strategies. Which ones do you use?

Jack: Ah…Well not all of them. I've always got a  notebook in class and I write new vocabulary in there.

Woman: Okay.

Jack: And when the teacher says a new word I normally repeat it. It's good for my pronunciation. It's important to practice pronunciation I think.

Woman: Yes that's true.

Jack: Hmm…Check words in the dictionary? I haven't got a dictionary but I often check new words on the internet at home.

Woman: What about questions in class?

Jack: I don't normally ask questions in class, but my friend Ben asks questions all the time so I don't need to. Woman: And what about at home?

Jack: Yes I read easy French comics at home sometimes I'm reading a good comic at the moment but I don't really listen to French songs on the internet or the radio and… Do I concentrated home? Yes, I always concentrate when I'm doing my homework then I can finish it I'm going to play football.

Woman: Good idea.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:18

Tạm dịch bài nghe:

Người phụ nữ: Bạn đang học ngôn ngữ nào vậy Jack?

Jack: Tôi đang học tiếng Pháp ở trường.

Người phụ nữ: Hãy xem những chiến lược học tập này. Bạn sử dụng cái nào?

Jack: Ah… Không phải tất cả. Tôi luôn có một sổ tay ghi chép trong lớp và tôi viết từ vựng mới vào đó.

Người phụ nữ: Vâng.

Jack: Và khi giáo viên nói một từ mới, tôi thường lặp lại nó. Nó tốt cho phát âm của tôi. Tôi nghĩ điều quan trọng là luyện phát âm.

Người phụ nữ: Vâng, điều đó đúng.

Jack: Hmm… Kiểm tra từ trong từ điển? Tôi không có từ điển nhưng tôi thường tra từ mới trên internet ở nhà.

Người phụ nữ: Còn đặt câu hỏi trong lớp thì sao?

Jack: Tôi thường không đặt câu hỏi trong lớp, nhưng bạn tôi, Ben luôn đặt câu hỏi nên tôi không cần làm việc đó nữa.

Người phụ nữ: Còn ở nhà thì sao?

Jack: Vâng, tôi đọc truyện tranh nhẹ nhàng bằng tiếng Pháp ở nhà. Đôi khi tôi đọc một bộ truyện tranh hay nhưng tôi không thực sự nghe các bài hát tiếng Pháp trên internet hoặc radio và… Tôi có tập trung ở nhà không à? Vâng, tôi luôn tập trung khi làm bài tập về nhà, sau đó tôi có thể hoàn thành nó, tôi sẽ đi đá bóng.

Người phụ nữ: Ý kiến hay đấy. 

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. Which animal has legs and swims very well? – A crocodile.

(Con vật nào có chân và bơi rất giỏi? - Cá sấu.)

2. Which animl drinks a lot of water everyday? – An elephant.

(Con vật nào uống nhiều nước hàng ngày? - Con voi.)

3. Which animal sees from long distance very well? – An eagle.

(Con vật nào nhìn từ xa rất rõ? - Đại bàng.)

4. Which animal can’t fly but runs very fast? – An ostrich.

(Con vật nào không biết bay nhưng chạy rất nhanh? - Đà điểu.)

5. Which animal jumps very far? -  A kangaroo.

(Con vật nào nhảy rất xa? -  Kangaroo.)

6. Which animal survives well in hot weather? – A scorpion.

(Con vật nào sống sót tốt trong thời tiết nắng nóng? - Bọ cạp.)

7. Which animal can kill people? – A tiger.

(Con vật nào có thể giết người? - Con hổ.)

8. Which animal doesn’t have legs but can climb well? – A snake.

(Con vật nào không có chân nhưng có thể leo trèo giỏi? - Con rắn.)

9. Which animal can’t grow bigger than a human hand? – A fish.

(Con vật nào không thể lớn hơn bàn tay con người? - Một con cá.)

10. Which animal can’t move fast? – A turtle.

(Động vật nào không thể di chuyển nhanh? - Con rùa.)

11. Which animal runs faster than a motorbike? – A leopard.

(Con vật nào chạy nhanh hơn xe máy? - Con báo.)

12. Which animal hears well in water? – A whale.

(Con vật nào nghe tốt trong nước? - Cá voi.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
9 tháng 2 2023 lúc 8:04

1: Hey, Sam. How's it going?

2: Hi,Lisa. How are you doing?

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:53

Bài nghe:

Photo A is the Eiffel Tower in France.

Photo B is the Blue Mosque in Turkey.

Photo C is the Statue of Liberty in the USA.

Photo D is Machu Picchu in Peru.

Photo E is Ha Long Bay in Viet Nam.

Photo F is the Maasai Mara National Reserve, a national park in Kenya.

Photo G is Buckingham Palace, in England.

Tạm dịch:

Bức ảnh A là tháp Eiffel ở Pháp.

Bức ảnh B là Thánh Đường Xanh ở Thổ Nhĩ Kì.

Bức ảnh C là Tượng Nữ thần Tự do ở Mỹ.

Bức ảnh D là Machu Picchu ở Peru.

Bức ảnh E là Vịnh Hạ Long ở Việt Nam.

Bức ảnh F là Khu bảo tồn quốc gia Maasai Mara, một vườn quốc gia ở Kenya.

Bức ảnh G là cung điện Buckingham ở Anh.