Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:47

LEARN THIS! not much, not many, a lot of. a little, a few

a. We use not much or a little + uncountable noun for a small quantity of something. 

(Ta dùng not much hoặc a little + danh từ không đếm được cho một lượng nhỏ của một thứ gì đó.

b. We use not many or a few + plural noun for a small number of something.

(Ta dùng not many hoặc a few + danh từ số nhiều cho số lượng nhỏ của một thứ gì đó.)

c. We use much + uncountable noun for a large quantity of something.

(Ta dùng much + danh từ không đếm được cho một lượng lớn của một thứ gì đó.)

d We use many + plural noun for a large number of something.

(Ta dùng many + danh từ số nhiều cho một số lượng lớn của một thứ gì đó.)

e. We use a lot of + uncountable or plural noun for a large quantity or number of something.

(Ta dùng a lot of + danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều cho một lượng lớn hoặc một số lượng của một thứ gì đó.)

f. We use how much …? + uncountable noun or how many …? + plural noun for questions about quantity or number.

(Ta dùng how much…? + danh từ không đếm được hoặc how many…? + danh từ đếm được cho câu hỏi về lượng hoặc số lượng.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:26

1: much

2: many

3: negative

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

RULES (Quy tắc)

1. We use much with uncountable nouns.

(Chúng ta dùng much với danh từ không đếm được.)

2. We use many with countable nouns.

(Chúng ta dùng many với danh từ đếm được.)

3. We often use any, much and many in questions and negative sentences.

(Chúng ta thường dùng anymuch  và many trong câu hỏi và câu phủ định.)

4. We use some, any and a lot of with countable and uncountable nouns.

(Chúng ta thường dùng some, any và a lot of với danh từ đếm được và danh từ không đếm được.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:27

RULES (Quy tắc)

We use might when don't know if something is true.

(Chúng ta sử dụng might khi chúng ta không biết điều gì đó có đúng hay không.)

The he/she/it forms of might are the same.

(Dạng he/she/it của might đều giống nhau.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:10

1: going to

2: am not

3: are

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. We're going to travel by train.

(Chúng ta sẽ đi du lịch bằng tàu hỏa.)

2. I am going away.

(Tôi sắp đi xa.)

3. What are you going to do this summer?

(Bạn định làm gì vào mùa hè này?)

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

RULES (Quy tắc)

1. We use be going to to talk about future plans and intentions.

(Chúng ta sẽ nói về những kế hoạch và dự định trong tương lai.)

2. We make questions with be + pronoun or noun + going to + verb.

(Chúng ta đặt câu hỏi với "be" + đại từ hoặc danh từ + going to + động từ.)

Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:05

RULES (Quy tắc)

We use should shouldn’t to give advice.

(Chúng ta sử dụng should / shouldn't để đưa ra lời khuyên.)

The he / she / it forms of should / shouldn’t are the same.

(Hình thức he / she / it của should / shouldn’t giống nhau.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:46

some: some important differences; some hobbies

any: any countries or continents; any coal or oil; any food; any special missions

LEARN THIS! some and any

We use some and any with uncountable and plural countable nouns. (Chúng ta dùng some và any với những danh từ không đếm được và danh từ đếm được ở dạng số nhiều.)

a. We use some in affirmative sentences. (Ta dùng some cho câu khẳng định.)

b. We use any in negatives sentences and questions. (Ta dùng any cho câu phủ định và câu nghi vấn.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:16

 1. was … watched

 2. Were … rescued

 3. are improved

 4. was nearly killed

 5. is … employed

 6. are … sometimes held

 7. was … shown

 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

1. sometimes

2. often

3. normally

4. always

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

RULES (Quy luật)

Adverbs of frequency come…

(Các trạng từ chỉ tần suất đứng…)

1. after the verb be.

(sau động từ “be”.)

2. before other verbs.

(trước các động từ khác.)

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
18 tháng 2 2023 lúc 21:02

1. You ___will need__ a good sleeping bag on your trip to Scotland. It's cold at night.

2. It__won't_ very sunny tomorrow.

3. ___Will___you ___tell__them?

4. What food we ___will eat__ in Italy? 

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:37

Dịch câu:

1. Bạn sẽ cần  một chiếc túi ngủ tốt trong chuyến đi đến Scotland. Trời lạnh về đêm.

2. Ngày mai trời sẽ không  nắng.

3. Bạn sẽ nói với họ chứ?

4. Chúng tôi sẽ ăn thức ăn gì ở Ý?