Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
19 tháng 10 2023 lúc 19:36

1. jetpack

2. amphibious bus

3. tunnel bus

4. flying car / motorbike

5. self-driving car

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:59

1. The travel pass is valid for one day on all buses and underground trains.

(Chuyến đi có hiệu lực trong một ngày trên tất cả các chuyến xe buýt và tàu điện ngầm.)

2. Can I have a timetable with bus and tram times, please?

(Xin vui lòng cho tôi xin lịch trình của xe buýt và xe điện được không?)

3. You can get takeaway burgers at the food van in the main square. But they close and drive away at about 11 p.m.

(Bạn có thể mua bánh mì kẹp thịt mang đi ở xe đồ ăn lưu động ở quảng trường chính. Nhưng họ đã đóng cửa và lái xe đi vào khoảng 11 giờ tối rồi.)

4. You get the best views of the city if you take the open-top bus tour. It leaves every 30 minutes from the bus station.

(Bạn sẽ được ngắm khung cảnh đẹp nhất của thành phố nếu bạn đi xe buýt mui trần khởi hành cứ sau mỗi 30 phút từ bến xe buýt.)

5. You must have the correct bus fare when you get on. The driver won't give you change.

(Bạn phải có đúng số tiền vé khi bạn lên xe. Người lái xe sẽ không trả cho bạn tiền lẻ.)

6. This ticket is only valid in two of the nine travel zones in London.

(Vé này chỉ có hiệu lực ở hai trong số chin khu du lịch ở London thôi.)

7. If you want traditional British food, try the fish and chip shop on Queen Street.

(Nếu bạn muốn món ăn truyền thống của Anh, hãy thử quán bán cá và khoai tây chiên trên đường Queen.)

8 Make sure you're wearing comfortable shoes if you're planning to go on a walking tour of the city.

(Hãy chắc chắn rằng bạn đi một đôi giày thoải mái nếu bạn định đi dạo trong thành phố.)

9. I recommend taking a boat trip on the river.

(Tôi khuyên bạn nên đi một chuyến du lịch bằng thuyền trên sông.)

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Time line
14 tháng 9 2023 lúc 10:31

1. Trang An is the only place in Southeast Asia recognized as a mixed heritage site by UNESCO.

2. You can go on a boat trip there to enjoy the beautiful landscape.

3. You can visit the old temples and monuments to learn about Vietnamese history.

4. Performing folk songs at floating markets is a great way to promote this kind of cultural heritage of southern Vietnam.

hmmmm
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 8 2021 lúc 8:17

1 rabbit

2 frog

3 octopus

4 camel

5 butterfly

6 fish

Phạm Vĩnh Linh
12 tháng 8 2021 lúc 8:18

1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. -  It's a rabbit .

2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a frog!

3. The animal has got eight arms and it lives in the water. -  Is it an octopus ?

4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. –  It's a camel

5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a butterfly?

6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're fish.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:56

1. The government should invest in renewable energy such as wind and solar power. 

(Chính phụ nên đầu tư vào năng lượng tái tạo như năng lượng gió và năng lượng mặt trời.)

2. You can save energy by insulating your house, turning off lights and using public transport. 

(Bạn có thể tiết kiệm năng lượng bằng cách cách nhiệt cho ngôi nhà của bạn, tắt đèn và sử dụng phương tiện công cộng.)

3. At the moment, we are relying on fossil fuels such as coal, shale gas and oil to give us energy. 

(Hiện tại, chúng ta đang phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch như than đá, đá phiến dầu và dầu mỏ để cung cấp năng lượng.)

4. Factories emit carbon dioxide and other greenhouse gases into the atmosphere. 

(Các nhà máy thải khí CO2 và các loại khí nhà kính khác vào khí quyển.)

5. How can we protect endangered species such as orang-utans, gorillas and tigers? 

(Làm sao chúng ta có thể bảo vệ bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng như đười ươi, khỉ đột và hổ?)

6. If we don't reduce carbon emissions, the amount of CO2 in the atmosphere will go up. 

(Nếu chúng ta không giảm lượng khí thải cacbon, thì lượng COtrong khí quyển sẽ tăng lên.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

Tạm dịch:

Công việc tốt nhất thế giới… có lẽ là

A. Trở lại năm 2012, Andrew Johnson lên kế hoạch ứng tuyển vào một trường điện ảnh sau khi tốt nghiệp thay vì đi kiếm một công việc. Nhưng sau đó bố anh ta thấy một quảng cáo về một công việc cho hãng sản xuất đồ chơi Lego. Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ. Anh ấy phải thi đấu với bảy người bước vào chặng cuối khác. Andrew thắng. Và kết quả là, anh ấy đã được nhận vào Trung tâm Khám phá Legoland ở Illnois với tư cách là một Chuyên gia xây dựng mô hình. Andrew trả lời phỏng vấn trong hạnh phúc: “Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”

B. Một vài nhà cung cấp phim như Netflix thuê người để xem những bộ phim và những phim bộ truyền hình mới, sau đó yêu cầu họ ghi chú về thể loại phim (kinh dị, hài kịch lãng mạn, v.v.), độ tuổi và những kiểu người có thể thích nó. Nhà cung cấp phim có thể gợi ý phim đó cho người dùng của họ. Joe Mason hoàn thành tấm bằng về nghiên cứu điện ảnh hai năm trước và không biết mình sẽ làm gì tiếp theo. Sau đó anh ta đọc một bài báo về người gắn thẻ phim. Công việc rất tuyệt và anh đã viết thư cho Netflix. Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận. Anh ấy xem những bộ phim và chương trình truyền hình của Pháp. Anh ấy nói rằng đó là công việc tốt vì anh ấy có giờ làm việc rất linh hoạt. Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:42

1. The toy company was very keen on the video that Andrew Johnson sent with his job application.

(Công ty rất hứng thú với đoạn phim Andrew Johnson gửi với đơn ứng tuyển.)

Thông tin: Andrew, who was already a Lego fan, sent in an application. It included a video of himself making models. The company loved it and invited him to participate in an unusual interview.

(Andrew, người đã trở thành người hâm mộ Lego, nộp đơn xin việc. Nó bao gồm một đoạn phim anh ấy ngồi làm mô hình. Công ty thích nó và mời anh tham gia một cuộc phỏng vấn kì lạ.)

2. Andrew is happy to earn money for something that used to be a hobby.

(Andrew hạnh phúc khi kiếm tiền từ một thứ đã từng là sở thích.)

Thông tin: “Lego was just a hobby, but now I can do what l love and get paid for it,” said Andrew happily in an interview.

(“Lego chỉ là một thú vui, nhưng giờ đây tôi có thể làm điều mình yêu thích và được trả công cho nó.”)

3. Netflix offered Joe the job because he speaks fluent French.

Thông tin: At first, they weren't interested, but when Joe told them he speaks fluent French, they gave him a job.

(Ban đầu, họ không hứng thú cho lắm, nhưng khi Joe nói anh ấy biết tiếng Pháp, anh ấy được nhận.)

4. A disadvantage of the job is that Joe can't choose what programmes to watch. 

(Một nhược điểm của công việc là John không thể chọn được chương trình nào để xem.)

Thông tin: The only problem with the job is that Joe can't choose what he wants to watch.

(Vấn đề của công việc là Joe không thể chọn được thứ anh ấy muốn xem.)

Buddy
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

this

it 

those

them

them

Bacon Family
19 tháng 2 2023 lúc 16:19

2. it

3. those

4. them

5. them

Bagel
19 tháng 2 2023 lúc 16:18

it

those

them

them

Nguyễn Hiếu
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
21 tháng 11 2018 lúc 22:05

Complete the sentences with the corect verb from

1.John adores...........playing......(play )badminton in the winter

3.The boy......picked......(pick)up a stone and threw it in to the river

5.Which sports do you like ......playing....... (play)

7.I promise I (try) .......will try.............. my best next semester .

8.Sandra needs (improve ).........to improve ......... her English writing .

10.can you help me (move ).........move ............ this table ?

12.They were proud of (be ) ......being..................... so successful .

Ngố ngây ngô
21 tháng 11 2018 lúc 22:05

Complete the sentences with the corect verb from

1.John adores..........playing.......(play )badminton in the winter

3.The boy.....picks.......(pick)up a stone and threw it in to the river

5.Which sports do you like ........to play..... (play)

7.I promise I (try) ........will try............. my best next semester .

8.Sandra needs (improve ).........to improve......... her English writing .

10.can you help me (move )........move............. this table ?

12.They were proud of (be ) ...........being................ so successful

Hồng Nhung_8B
Xem chi tiết