phân tích thành nhân tử
7x-6x2-2
2x2+3x-5
16x-5x2-3
1. Phân tích thành nhân tử
A) x4 + 2x3 + x2
B) x3 - x + 3x2y + 3xy2 + y3 - y
C) 5x2 - 10xy +5y2 - 20z2
2. Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 5x -6
B) 5x2 + 5xy - x - y
C) 7x - 6x2 - 2
3.Phân tích thành nhân tử
A) x2 + 4 + 3
B) 2x2 + 3x -5
C) 16x - 5x2 - 3
4. Tìm x, bt
A) 5x ( x - 1 ) = x -1
B) 2( x + 5 ) -x2 - 5x = 0
Bài 2:
a: \(x^2+5x-6=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
b: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c:\(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
1.
a) \(=x^2\left(x^2+2x+1\right)=x^2\left(x+1\right)^2\)
b) \(=\left(x+y\right)^3-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x+y\right)^2-1\right]\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-1\right)\left(x+y+1\right)\)
c) \(=5\left[\left(x^2-2xy+y^2\right)-4z^2\right]=5\left[\left(x-y\right)^2-4z^2\right]\)
\(=5\left(x-y-2z\right)\left(x-y+2z\right)\)
2.
a) \(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
b) \(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(=-\left[3x\left(2x-1\right)-2\left(2x-1\right)\right]=-\left(2x-1\right)\left(3x-2\right)\)
3.
b) \(=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
c) \(=-\left[5x\left(x-3\right)-1\left(x-3\right)\right]=-\left(x-3\right)\left(5x-1\right)\)
4.
a) \(\Rightarrow\left(x-1\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
b) \(\Rightarrow2\left(x+5\right)-x\left(x+5\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)6x2-15x+9
b)5x2+12x+7
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
trời cái này mà không biết đây là toán lơp 5
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 50x5-8x3
b) x4-5x2-4y2+10y
c) 36a2-b2+12a+1
d) x3+y3-xy2-x2y
e) 4x2+4x-3
f) 9x4+16x2-4
g) -6x2+5xy+4y2
h)(x2+4x)2+8(x2+4x)+15
i) 9x4+5x2+1
a: \(50x^5-8x^3\)
\(=2x^3\left(25x^2-4\right)\)
\(=2x^3\left(5x-2\right)\left(5x+2\right)\)
b: \(x^4-5x^2-4y^2+10y\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y\right)-5\left(x^2-2y\right)\)
\(=\left(x^2-2y\right)\left(x^2+2y-5\right)\)
c: \(36a^2+12a+1-b^2\)
\(=\left(6a+1\right)^2-b^2\)
\(=\left(6a+1-b\right)\left(6a+1+b\right)\)
d: \(x^3+y^3-xy^2-x^2y\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)-xy\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-2xy+y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\cdot\left(x-y\right)^2\)
e: Ta có: \(4x^2+4x-3\)
\(=4x^2+6x-2x-3\)
\(=2x\left(2x+3\right)-\left(2x+3\right)\)
\(=\left(2x+3\right)\left(2x-1\right)\)
f: Ta có: \(9x^4+16x^2-4\)
\(=9x^4+18x^2-2x^2-4\)
\(=9x^2\left(x^2+2\right)-2\left(x^2+2\right)\)
\(=\left(x^2+2\right)\left(9x^2-2\right)\)
g: Ta có: \(-6x^2+5xy+4y^2\)
\(=-6x^2+8xy-3xy+4y^2\)
\(=-2x\left(3x-4y\right)-y\left(3x-4y\right)\)
\(=\left(3x-4y\right)\left(-2x-y\right)\)
h: Ta có: \(\left(x^2+4x\right)^2+8\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x\right)^2+3\left(x^2+4x\right)+5\left(x^2+4x\right)+15\)
\(=\left(x^2+4x+3\right)\cdot\left(x^2+4x+5\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\left(x^2+4x+5\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
3 x 3 – 6 x 2 + 3 x
3x3 – 6x2 + 3x = 3x(x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2
Phân tích đa thức thành phân tử
7x-6x^2-2
`#040911`
`7x - 6x^2 - 2`
`= -6x^2 + 3x + 4x - 2`
`= -(6x^2 - 3x) + (4x - 2)`
`= -3x(2x - 1) + 2(2x - 1)`
`= (-3x + 2)(2x - 1)`
=-6x^2+3x+4x-2
=-3x(2x-1)+2(2x-1)
=(2x-1)(-3x+2)
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
Câu 12. Đa thức x4 - 3x3 + 6x2 - 7x + m chia hết cho đa thức x - 1 khi m bằng.
A. 0 B. -3 C. 3 D. 1
Câu 20: Phân tích đa thức 5x2(x-2y)-15x(x-2y) thành nhân tử ta được
A.5x(x-2y) B. x(x-2y)(x-3)
C.5x(x-2y)(x-3) D.5(x-2y)(x-3)
1.Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a,x2+4x-3
b,16x-5x2-3
c,2x2+3x-5
d,2x2+3x-5
b) \(16x-5x^2-3=5x\left(3-x\right)-\left(3-x\right)=\left(3-x\right)\left(5x-1\right)\)
c) \(2x^2+3x-5=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
d) \(2x^2+3x-5=2x\left(x-1\right)+5\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 27 x 3 - 54 x 2 y + 36 xy 2 - 8 y 3 ; b) x 3 - 1 + 5 x 2 -5+3x - 3;
c) a 5 +a 4 +a 3 +a 2 +a + 1.
a) ( 3 x - 2 y ) 3 . b) ( x - 1 ) ( x + 3 ) 2 .