Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Phía sau một cô gái
29 tháng 1 lúc 21:32

1. I/like/visit/country.

→ I like to visit the country.

2. she/prefer/jump rope?

→ Does she prefer to jump rope?

3. what/kids/like/play/here?

→ What do kids like to play here?

4. he/like/play/tug of war.

→ He likes to play tug of war.

5. we/not/like/pick/flowers.

→ We do not like to pick flowers.

6. we/not/often/play spinning tops/after school.

→ We do not often play spinning tops after school.

7. who/she/usually/jump rope/with?

→ Who does she usually jump rope with?

8. people/my hometown/sometimes/play/folk games.

→ People in my hometown sometimes play folk games.

Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
20 tháng 2 2023 lúc 20:57

2. What do you think homes will be like?

3. I think a lot of people will live in megacities.

4. Do you think people will live in earthscraper?

5. I think some people will live in eco-friendly homes.

6. Where do you think people will live?

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
9 tháng 10 2023 lúc 19:36

2. They have to work together for this project.

(Họ phải làm việc cùng nhau cho dự án.) 

3. Does he have to do his English homework?

(Anh ấy có phải làm bài tập về nhà tiếng Anh không?)

4. She hasn’t to study for the test later.

(Cô ấy không phải học cho bài kiểm tra sau đó.

5. He has to give the presentation for the history class.

(Anh ấy phải thuyết trình cho lớp lịch sử.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:32

1. I like history, I.T and physics.

(Tôi thích lịch sử, công nghệ thông tin và vật lý.)

2. I don’t like art and music.

(Tôi không thích mỹ thuật và âm nhạc.)

3. I like literature and biology.

(Tôi thích văn học và sinh học.)

4. I don’t like P.E, geography and physics.

(Tôi không thích thể dục, địa lý và vật lý.)

5. I like music, literature, and art.

(Tôi thích âm nhạc, văn học và nghệ thuật.)

thao hoang
Xem chi tiết
Lê Trang
21 tháng 3 2021 lúc 7:04

1. Write meaningful sentences using the cue works(Viết các câu có nghĩa bằng cách sử dụng các tác phẩm gợi ý)

1.John /can play/piani/the age/five.

-> John could play the piano at the age of five.

2.If we/ burn/rubbish/produce harmful smoke.

-> If we don't burn the rubbish, we will produce harmful smoke.

3. You/think/Matt /be able /find/our house?

-> Do you think Matt will be able to find our house?

4.Future/we/have/phone/learn English.

-> In the future,  we will have phones to learn English.

5. Jenny's mother /might/go/Australia/holiday.

-> Jenny's mother might go to Australia on holiday.

thao hoang
21 tháng 3 2021 lúc 6:33

1. Jonh/ can play/ piano/ the age/ five.

➞Jonh could play the piano at the age of five.

2. If we/ burn/ rubbish/ produce harmful smoke.

If we don't burn the rubbish, we can produce harmful smoke.

3. you/ think/ Matt/ be able/ find/ our house/?

➞Do you think Matt will be able find our house?

4. Jenny's mother/ might/ go/ Australia/ holiday.

Jenny's mother might go to Australia on holiday.

Buddy
Xem chi tiết
Đào Thu Hiền
13 tháng 8 2023 lúc 22:14

2. My cousin’s bedroom is untidy because he never puts away the clothes.

3. My sister is lazy so she doesn’t do her chores.

4. My aunt helps to feed poor people because she is kind.

5. My uncle is easygoing so I like spending time with him.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:56

1. Who does the dishes?  

(Ai rửa bát?)

2. What housework does your sister do?

(Chị gái của bạn làm việc nhà gì?)

3. Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

4. Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

5. Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

6. What housework do they do?

(Họ làm việc nhà gì?)

- Joe’s mom does.

(Mẹ của Joe.)

- My sister cleans the kitchen.

(Chị gái mình lau dọn bếp.)

My dad does.

(Bố mình nấu.)

- I do.

(Mình đi mua sắm.)

Mary’s brother does.

(Anh trai của Mary làm.)

- They clean the living room.

(Họ quét dọn phòng khách.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:55

Phương pháp giải:

+ Câu khẳng định:

S (số nhiều) + have + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu phủ định:

S (số nhiều) + have + not + V(pII)

S (số ít) + has + V(pII)

+ Câu nghi vấn:

Have + S (số nhiều) + V(pII)?

Has + S (số ít) + V(pII)?

+ Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành: 

for + N - quãng thời gian: trong khoảng 

since + N - mốc thời gian: từ khi

Lời giải chi tiết:

1. How long has it supported poor children?

(Nó hỗ trợ trẻ em nghèo được bao lâu rồi?)

 Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “support” được chia ở dạng V(pII) → has it supported.

2. It has helped raise awareness since 2010.

(Nó đã giúp nâng cao nhận thức kể từ năm 2010.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “help” được chia ở dạng V(pII). → It has helped. 

+ 2010 là mốc thời gian cụ thể nên ta thêm “since” vào trước đó. → since 2010.

3. What else has it done?

(Nó đã làm những gì khác?)

Giải thích: Trong câu hỏi có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào trước chủ ngữ và động từ chính “do” được chia ở dạng V(pII) → has it done.

4. The company has donated a lot of money to support conservation.

(Công ty đã quyên góp rất nhiều tiền để hỗ trợ việc bảo tồn.)

Giải thích: Chủ ngữ “the company” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “donate” được chia ở dạng V(pII).  → The company has donated.

5. It has provided food for homeless people for 70 years.

(Nó đã cung cấp thực phẩm cho những người vô gia cư trong 70 năm.)

Giải thích: 

+ Trong câu có chủ ngữ “it” số ít nên ta thêm “has” vào sau chủ ngữ và động từ “provide” được chia ở dạng V(pII). → It has provided.

+ “70 years” là khoảng thời gian nên ta thêm “for” vào trước đó. → for 70 years.

Giang Trà
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
26 tháng 6 2021 lúc 9:00

1 am going to watch

2 are going to visit

3 is going to have

4 is going to move

5 are going to do

6 are going to tidy

7 are going to have