Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:24

1. the way we communicate and work

(cách thức chúng ta giao tiếp và làm việc)

2. working from home and working with people from other countries

(làm việc ở nhà và làm việc với mọi người ở quốc gia khác)

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Hướng dẫn dịch:

Kĩ năng viết

Viết đoạn văn miêu tả cơ bản.

Để viết một đoạn văn miêu tả cơ bản, bạn nên:

1. Bắt đầu với một câu chủ đề: cho người đọc biết đoạn văn của bạn nói về điều gì.

I have a lot of hobbies, but my favorite hobby is taking pictures.(Tôi có rất nhiều sở thích, nhưng sở thích yêu thích nhất của tôi là chụp ảnh.)

2. Viết khoảng 3-5 ý hỗ trợ để giải thích chủ đề của bạn. Bạn có thể trả lời các câu hỏi cái gì, khi nào, ở đâu, ai, như thế nào, v.v. về chủ đề để nghĩ ra ý tưởng viết về.

I started taking pictures when I was eight years old. I usually take lots of pictures with my friends and family. I take pictures at the park. I do it on the weekends.(Tôi bắt đầu chụp ảnh khi tôi tám tuổi. Tôi thường chụp rất nhiều ảnh với bạn bè và gia đình của tôi. Tôi chụp ảnh ở công viên. Tôi làm điều đó vào cuối tuần.)

3. Kết thúc bằng một câu kết luận: nói lại chủ đề chính của bạn bằng những từ khác.

I think taking pictures is lots of fun, and I love it.(Tôi nghĩ chụp ảnh rất thú vị và tôi thích nó.)

Bình luận (0)

Đáp án:

The topic sentence: I have many hobbies, but I like baking best.

Five supporting ideas: I started this hobby when I was ten years old/ First, my dad taught me how to bake chocolate cookies/We always bake in our lovely kitchen at home/We usually bake on the weekends. /Baking also helps me relax after a busy week with lots of homework.

The concluding sentence: Baking is a great hobby, and I really love baking!

Bình luận (0)

Hướng dẫn dịch:

Câu chủ đề: Tôi có nhiều sở thích, nhưng tôi thích làm bánh nhất.

Năm câu hỗ trợ: Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mười tuổi/ Đầu tiên, bố tôi dạy tôi cách nướng bánh quy sô cô la/ Chúng tôi luôn nướng bánh trong căn bếp xinh xắn ở nhà/ Chúng tôi thường nướng bánh vào cuối tuần. /Làm bánh cũng giúp tôi thư giãn sau một tuần bận rộn với rất nhiều bài tập về nhà.

Câu kết: Làm bánh là một sở thích tuyệt vời, và tôi thực sự thích làm bánh!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:42

Dear Sir or Madam,

(1) On Friday, November 27th, I bought a Link76 laptop from your website and it is not working.

The laptop has two main problems. (2) It overheats when I play games and it keeps crashing when I do my homework. It also sometimes slows down when I watch movies.

(3) I called RocketTech's customer hotline and waited 30 minutes to speak to someone. Finally, I spoke to your colleague, Andy. He said he would speak to his manager and call back in ten minutes. That was three hours ago.

(4) I would like RocketTech to repair my laptop or provide a new one as soon as possible.

I look forward to your reply.

Yours faithfully,

June Evans

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:41

1. Plastic pollution is a big problem because it affects animals that live in the sea, and it can make humans sick, too.

(Ô nhiễm nhựa là một vấn đề lớn vì nó ảnh hưởng đến các loài động vật sống ở biển, và nó cũng có thể khiến con người bị bệnh).

2. One solution is to ban single-use plastic.

(Một giải pháp là cấm nhựa sử dụng một lần.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:01

She told me that her right ankle was hurting ...; She said she hadn’t twisted it... she couldn’t put any weight on it; ... I had watched a really good video clip ... the day before; I told her she must watch it; she said she had come across ...; She said that after she’d finished watching it, she had thought about sending me the link.

- Changes to pronouns (Thay đổi đại từ): I → she

- Changes to possessive (Thay đổi tính từ sở hữu) : my → her,

- Changes to references to time (Thay đổi tham chiếu thời gian): yesterday → the day before

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:52

1. Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.

(Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển. / Nó nằm cạnh bãi biển.)

2. Your bungalow has a private pool.

(Nhà gỗ của bạn có một hồ bơi riêng.)

3. You can enjoy many great activities.

(Bạn có thể tận hưởng nhiều hoạt động tuyệt vời.)

4. We will take care of you.

(Chúng tôi sẽ chăm sóc bạn.)

5. You can enjoy delicious food in our restaurant.

(Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon trong nhà hàng của chúng tôi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 8 2019 lúc 17:30

real (adj): thực, có thật                                   

(adj): lạ           

virtual (adj): ảo                                              

unrealized (adj): không được

=>She then took the children on virtual a tour of Van Gogh’s sunflower paintings.

Tạm dịch: Sau đó, cô đưa lũ trẻ đi tham quan ảo một bức tranh hướng dương của Van Gogh.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)