In pairs: Where do tourists go in your country? What activities do they do? What kind of places do they stay in?
(Theo cặp: Khách du lịch đi đâu trong đất nước của em? Họ làm những hoạt động gì? Họ ở những nơi nào?)
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you think they are saying?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Những người ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
What charities are important in your country? What do they do?
(Tổ chức từ thiện nào quan trọng ở đất nước của bạn? Họ làm gì?)
- Important charities in Việt Nam are Viet Nam Red Cross Society, Operation Smile, ...
(Các tổ chức từ thiện quan trọng ở Việt Nam là Hội Chữ thập đỏ Việt Nam, Tổ chức nụ cười, ...)
- Viet Nam Red Cross Society (Hội Chữ thập đỏ Việt Nam)
+ emergency assistance and humanitarian relief;
(hỗ trợ khẩn cấp và cứu trợ nhân đạo)
+ health care; first aid; blood, tissue and organ donation;
(chăm sóc sức khỏe; sơ cứu; hiến máu, mô và tạng)
+ reuniting families separated by war and disasters;
(đoàn tụ các gia đình bị chia cắt bởi chiến tranh và thiên tai)
+ dissemination of humanitarian values; and disaster preparedness and response.
(phổ biến các giá trị nhân đạo; chuẩn bị và ứng phó với thiên tai.)
1. Work in pairs. Look at the photo. Are there Body Shop stores in your country? What do they sell?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Có cửa hàng Body Shop ở quốc gia của bạn không? Họ bán cái gì ở đó?)
- Yes, there are Body Shop in my country.
(Có, có các cửa hàng Body Shop ở đất nước của mình.)
- They sell shower gel, body lotion,... other things that take care our body.
(Họ bán sữa tắm, sữa dưỡng thể,… và những thứ khác mà chăm sóc cơ thể của chúng ta.)
b. In pairs: How do people in your community help to look after the environment? What else should they do? (Theo cặp: Mọi người trong cộng đồng của bạn giúp chăm sóc môi trường như thế nào? Họ phải làm gì khác?)
People often recycle trash. (Mọi người thường tái chế thùng rác.)
Our town should reuse plastic bags. (Thị trấn của chúng ta nên tái sử dụng túi nhựa.)
How do people in your community help to look after the environment?
⇒ People often recycle plastic bottles.
What else should they do?
⇒ They should reuse nylon bags.
If a visitor has a day to spend in your hometown/city, where will you advise him/her to go? What can they do there? Work in pairs, discuss and take notes of your ideas.
(Nếu khách du lịch có một ngày để thăm quan quê bạn, bạn sẽ dẫn họ thăm nơi nào? Họ có thể làm những gì ở đó? Làm việc theo cặp, tranh luận và viết lại những ý tưởng của bạn. )
quê mình ở Hà Nam ạ
Bn ơi đây là câu hỏi dành cho Văn hay Tiếng Anh ấy bn nhỉ???
1. Work in pairs. What are the people doing in the photos? What do you think their jobs are? Compare your ideas.
(Làm việc theo cặp. Những người trong ảnh đang làm gì? Bạn nghĩ công việc của họ là gì? So sánh ý tưởng của bạn.)
Picture 1: a person is watching an interview.
(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)
Picture 2: a person is dealing with puzzels.
(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)
b. In pairs: Talk about charities in your country. How do they help people?
(Theo cặp: Nói về các tổ chức từ thiện ở đất nước của em. Họ giúp đỡ mọi người như thế nào?)
Saigon Children's Charity helps poor children.
(Tổ chức từ thiện Thiếu nhi Sài Gòn giúp đỡ trẻ em nghèo.)
“Who are my brothers?” helps those with leprosy, poor, disabled.
(“Who are my brothers?” giúp đỡ những người bệnh phong, nghèo, tàn tật.)
Family Tephan takes care of disabled children, orphans, old people with no relatives.
(Family Tephan nhận chăm sóc trẻ em tàn tật, mồ côi, người già không người thân thích.)
In pairs, discuss the questions about your country.
(Làm việc theo cặp, thảo luận các câu hỏi về đất nước của bạn.)
1. When do you have special days? What do you do?
(Khi nào bạn có những ngày đặc biệt? Bạn làm gì vào những ngày đó?)
2. Do you watch fireworks? If so, when?
(Bạn có xem pháo hoa không? Nếu có thì khi nào?)
3. Do you wear costumes? If so, when?
(Bạn có mặc trang phục hoá trang không? Nếu có thì khi nào?)
4. Do you give presents? If so, when?
(Bạn có tặng quà không? Nếu có thì khi nào?)
1. I have special days at Tết (Lunar New Year). I often clean and decorate my houses. Then, I go to the flower market with my mum to buy peach blossoms.
(Tôi có những ngày đặc biệt vào Tết Nguyên đán. Tôi thường xuyên dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Sau đó, tôi cùng mẹ đi chợ hoa để mua hoa đào.)
2. Yes, I do. I watch fireworks on New Year’s Eve.
(Vâng, tôi có. Tôi xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)
3. Yes, I do. I wear costumes at Halloween.
(Vâng, tôi có. Tôi mặc trang phục hoá trang tại lễ Halloween.)
4. Yes, I do. I give my parents presents on their birthdays.
(Vâng, tôi có. Tôi tặng quà cho bố mẹ tôi vào ngày sinh nhật của họ.)
Useful Languge
Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
What does Trees for the Future do? (Trees for the Future làm gì?) Where do they work? (Họ làm việc ở đâu?) How can I help? (Tôi có thể giúp bằng cách nào?) | They plant trees. (Họ trồng cây.) They work in Africa. (Họ làm việc ở châu Phi.) You can donate money. (Bạn có thể quyên góp tiền.) |
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.
(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)