Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. student

2. Earth

3. USA

4. gravity

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 9:08

1. The first question was from a student from Viet Nam. 

(Câu hỏi đầu tiên đến từ một học sinh Việt Nam.)

2. Major Tomkins says the stars, the Moon and the Earth look beautiful.

(Major Tomkins nói rằng những ngôi sao, mặt trăng, Trái Đất trông rất đẹp.)

3. Lily is from USA.

(Lily đến từ Mỹ.)

4. Astronauts have to lock their sleeping bags to the wall because there’s no gravity in space.

(Những phi hành gia phải treo túi ngủ trên tường bởi vì trong không gian không có trọng lực.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:48

1. The boy lives in an apartment.

(Bạn nam này sống trong một căn hộ.)

2. It has two bedrooms.

(Nó có hai phòng ngủ.)

3. It has a small pool.

(Nó có một hồ bơi nhỏ.)

4. It doesn’t have a garage.

(Nó không có nhà để xe.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
10 tháng 2 2023 lúc 10:56

b. Now, read and fill in the blanks with one or two words from the instructions. (Bây giờ, hãy đọc và điền vào chỗ trống với một hoặc hai từ trong hướng dẫn.)

1. Hi-Hola will let you practice ____learning________ languages for free.

2. You need to send a _____friend request_______ before you can start chatting with a language partner.

3. You can use the app to ___translate_________ any sentences in the chat that you don't understand.

4. If you're learning French and post a Moment post, French ______speakers______ can comment on your post.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sahara
19 tháng 2 2023 lúc 16:42

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:34

Tạm dịch:

bánh mỳ kẹp vị phô mai

- từ Mỹ

- được làm từ thịt bò nướng, hành tây và phô mai

 

kebab

- từ Thổ Nhĩ Kỳ

- được làm từ thịt xiên nướng, thường là thịt cừu

 

paella

- từ Tây Ban Nha

- được làm từ hải sản, cơm và một ít rau củ

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. 1986

2. wildlife

3. ten

4. donate

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:47

1. Trash Free Seas started in 1986 in the USA.

(Trash Free Seas bắt đầu vào năm 1986 tại Hoa Kỳ.)

2. They wanted to protect ocean wildlife.

(Họ muốn bảo vệ động vật hoang dã đại dương.)

3. In 2018, they picked up more than ten million kilograms of trash.

(Năm 2018, họ đã nhặt hơn mười triệu kg rác.)

4. People can visit the website if they want to donate.

(Mọi người có thể truy cập trang web nếu họ muốn quyên góp.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:48

1. I want to donate all my old clothes and toys to help poor children.

(Tôi muốn quyên góp tất cả quần áo cũ và đồ chơi của mình để giúp đỡ trẻ em nghèo.)

2. Students from my school volunteer at the local hospital.

(Sinh viên trường tôi tình nguyện tại bệnh viện địa phương.)

3. The biggest charity in my country gave food and blankets to people after the floods.

(Tổ chức từ thiện lớn nhất ở đất nước tôi đã trao thực phẩm và chăn màn cho người dân sau lũ lụt.)

4. We provide free housing to families in poor communities.

(Chúng tôi cung cấp nhà ở miễn phí cho các gia đình ở các cộng đồng nghèo.)

5. My parents are going to support my sister while she is studying in college.

(Bố mẹ tôi sẽ hỗ trợ em gái tôi khi cô ấy đang học đại học.)

6. If we have a craft fair, we can raise money to help save the rainforest.

(Nếu chúng ta có một hội chợ thủ công, chúng ta có thể quyên tiền để giúp cứu rừng nhiệt đới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. author

2. interesting

3. exciting

4. autho

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 17:19

1. Neil Gaiman is the author of Coraline.

(Neil Gaiman là tác giả của Coraline.)

2. Grace thinks the story is interesting and a bit scary.

(Grace nghĩ rằng câu chuyện thú vị và hơi đáng sợ.)

3. Jamie thinks the novel is very exciting.

(Jamie cho rằng cuốn tiểu thuyết rất thú vị.)

4. Jamie doesn't know the name of the author.

(Jamie không biết tên tác giả.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. post office

2. bus station

3. train station

4. library

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 7:41

1. The post office is on Market Street.

(Bưu điện trên đường Market.)

2. The train station is opposite the mall.

(Ga tàu hỏa đối diện trung tâm mua sắm.)

3. There’s a bus station near the hotel.

(Có một trạm xe buýt gần khách sạn.)

4. The bus station is next to the library.

(Trạm xe buýt ban cạnh thư viện.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
trung
19 tháng 10 2023 lúc 19:48

1. VN221

2. children

3. assistants

4. pass

5. 10

Bình luận (0)