c. In pairs: Do you prefer playing games and doing puzzles at home, or going outside to play sports? Why?
(Theo cặp: Em thích chơi trò chơi và giải câu đố ở nhà hay ra ngoài chơi thể thao hơn? Tại sao?)
d. In pairs: Which folk games do you like? Why?(Làm theo cặp: Em thích trò chơi dân gian nào? Tại sao?)
I really like tug of war because it's exciting, and many people can play it together. (Em rất thích trò chơi kéo co vì nó thú vị và nhiều người có thể cùng chơi.)
My favorite is the jump rope game because I can play this game with my friends and it is also fun.
(Em thích nhất là trò chơi nhảy dây bởi vì em có thể chơi trò chơi này cùng với các bạn của em và nó cũng rất vui.)
1. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why?
(Làm việc theo cặp. Những thể loại trò chơi điện tử nào dưới đây mà bạn thích. Đưa ra ví dụ cho mỗi loại? Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lí do tại sao?)
adventure city-building combat puzzle racing role-playing sports
I like playing city-building games such as SIM CITY and puzzle games.
(Tôi thích những trò chơi xây dựng thành phố như SIM CITY và những trò chơi giải đố.)
I don't like combat games because it's too violent. (Tôi không thích những trò chơi bắn súng vì nó quá bạo lực.)
2. Which sports and hobbies from exercise 1 can you do …
(Môn thể thao và sở thích nào ở hoạt động 1 mà bạn có thể chơi/ làm…)
a. on your own? (một mình)
b. at home? (ở nhà)
c. in a team? (theo một đội)
a.drawing, listening to music,swimming,...
b.watching TV,playing badminton,..
c.playing badminton,swimming,...
Câu 1. Complete the sentences. Use the present simple or the present progressive tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì hiện tại đơn và tiếp diễn của các động từ trong ngoặc) a) It’s 6.15 p.m. Lan (be)................. at home. She (eat)............... dinner. She always (eat).......... dinner with the whole family around 6 p.m. b) Look! The children (not do)........................... their homework. They (sleep)....................................... c) Kim usually (go).................... to school by bike. But today she (walk) ................................. to school. d) Nam (like) ...................... (play) .......................... video games. He (play)............ video games once a week. He (be)............................. at the amusement center now. But he (not play)............................ video games. He (teach)..................... his friend how to play a new game. Đáp án a) is – is eating – eats b) aren’t doing – are sleeping c) goes – walks d) likes – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching. Dịch a) Đó là 6,15 giờ chiều. Lan đang ở nhà. Cô đang ăn tối. Cô ấy luôn luôn ăn bữa tối với cả gia đình vào khoảng 6 giờ chiều. b) Nhìn kìa! Các em không làm bài tập ở nhà. Họ đang ngủ c) Kim thường đi học bằng xe đạp. Nhưng hôm nay cô ấy đi đến trường. d) Nam thích chơi các trò chơi điện tử. Anh ấy chơi trò chơi điện tử mỗi tuần một lần. Anh ấy đang ở trong trung tâm vui chơi giải trí. Nhưng anh ấy không chơi video trò chơi. Anh ta đang dạy bạn mình cách chơi một trò chơi mới. Câu 2. Decide what children can/ must/ should or shouldn’t do among these things. Then write full sentences. (Quyết định những gì trẻ em có thể phải làm hoặc nên không nên làm trong số những điều này. Sau đó, viết toàn câu) a) Spend a lot of money on video games. b) Play video games for a short time. c) Take 10 minute rest every hour they play video games. d) Spend time playing outdoors. e) Take part in activities with others. f) Go to the amusement center often. g) Forget to do homework. h) Spend little time playing video games. Example: Children should not spend a lot of money on video games. Xem thêm tại: http://sachbaitap.com/a-video-games-unit-15-trang-134-sbt-tieng-anh-7-c101a18924.html#ixzz594Yi4Zoi
Đáp án
a) is – is eating – eats
b) aren’t doing – are sleeping
c) goes – walks
d) s – playing – plays – is – isn’t playing – is teaching.
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is this sport? Do you like it?
(Đây là môn thể thao gì? Bạn có thích nó không?)
2. What sports do you play? Where do you play them?
(Bạn chơi môn thể thao nào? Bạn chơi chúng ở đâu?)
1. This sport is football. I really like it.
2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.
1.football.and this is one of my favourite sport.
2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.
1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.
2 . I often play badminton. I play in my school yard.
Excise 1:
work in pair. Ask your partner these question to find out how sporty they are
1.Do you like play football?
2.Do you play football or only watch it?
3.Can you swim?
4.Do you get up early and do morning excise?
5.What do you think of sports/games?
nếu bạn trả lời cho câu hỏi chủ yếu là 'a', bạn là người thể thao. Nếu họ chủ yếu là 'b', hãy chơi thể thao nhiều hơn và cố gắng tích cực hơn.
5 I play football ,volleyball and babketball
4 yes ,I do and no,I don't
3 No,I can't and yes,I can
2 I play football and I only watch it
1 No,I don't Yes,I do
câu hỏi quá hay!!!!!!
câu hỏi quá hay!!!!!!
Excise 1:
work in pair. Ask your partner these question to find out how sporty they are
1.Do you like play football?
2.Do you play football or only watch it?
3.Can you swim?
4.Do you get up early and do morning excise?
5.What do you think of sports/games?
nếu bạn trả lời cho câu hỏi chủ yếu là 'a', bạn là người thể thao. Nếu họ chủ yếu là 'b', hãy chơi thể thao nhiều hơn và cố gắng tích cực hơn.
1.yes i do 2.i just watch football on tv 3.yes i can 4.no i don't 5.i think sports and games is very useful
câu hỏi quá hay!!!!!!
Reading
Look and read. Choose the correct answer (A,B or C).
(Nhìn và đọc. Chọn câu trả lời đúng (A, B hoặc C).)
Example: (Ví dụ)
0. You can’t…at Winter Festival.
(Bạn không thể…ở Lễ hội mùa đông.)
A. play games (chơi trò chơi)
B. watch live music (xem âm nhạc trực tiếp)
C. eat (ăn)
1. Lena wants to go to a…
A. music festival.
B. food festival.
C. flower festival.
2. When can you visit the art festival?
A. 1 p.m.
B. 8 p.m.
C. 3 a.m.
3. What kind of festival is the Fat Pig?
A. a flower festival
B. a food festival
C. an arts festival
Example: (Ví dụ)
0. You can’t…at Winter Festival.
(Bạn không thể…ở Lễ hội mùa đông.)
A. play games (chơi trò chơi)
B. watch live music (xem âm nhạc trực tiếp)
C. eat (ăn)
1. Lena wants to go to a…
A. music festival.
B. food festival.
C. flower festival.
2. When can you visit the art festival?
A. 1 p.m.
B. 8 p.m.
C. 3 a.m.
3. What kind of festival is the Fat Pig?
A. a flower festival
B. a food festival
C. an arts festival
b. In pairs: Do you prefer to buy quality clothes or cheap clothes on sale? Why?
(Theo cặp: Em thích mua quần áo chất lượng hay quần áo giá rẻ được giảm giá? Tại sao?)
I prefer to buy quality clothes. They are more expensive, but I can wear them for a long time.
(Tôi thích mua quần áo chất lượng. Chúng đắt hơn, nhưng tôi có thể mặc chúng trong một thời gian dài.)
I prefer cheap clothes on sale because I want to use my money on something more important than expensive clothes.
(Tôi thích quần áo giá rẻ được giảm giá hơn vì tôi muốn sử dụng tiền của mình vào việc quan trọng hơn là quần áo đắt tiền.)