Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:24

A: What will the weather be like in Nha Trang in July?

(Thời tiết ở Nha Trang vào tháng 7 sẽ như thế nào?)

B: It will be sunny, a little hot. And there is a lot of wind in the afternoon.

(Trời sẽ có nắng, hơi nóng một chút. Và có nhiều gió vào buổi chiều.)

A: What is the weather like in the spring, summer, autumn and winter there?

(Thời tiết vào các mùa xuân, hạ, thu, đông ở đó như thế nào?)

B: Oh. There are only 2 seasons: the rainy season and the dry season. In the rainy season, it rains a lot and is quite cool. In the dry season, it is sunny, dry and a little hot.

(Ồ. Ở đó chỉ có 2 mùa: mùa mưa và mùa khô. Vào mùa mưa, trời mưa nhiều và khá mát mẻ. Vào mùa khô, trời nắng, khô và hơi nóng một chút.)

A: I get it. Where did you go last week?

(Tôi hiểu rồi. Tuần trước bạn đã đi đâu?)

B: Last week I went to visit my grandparents in Ha Nam. My grandparents just sent me a present today.

(Tuần trước tôi đã đi thăm ông bà tôi ở Hà Nam. Hôm nay ông bà vừa mới gửi quà cho tôi.)

A: Did you finish your homework yesterday?

(Bạn làm hết bài tập ngày hôm qua chưa?)

B: Oh, I'm done. See you tomorrow.

(Ồ, tôi làm xong hết rồi. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.)

A: Yes. See you.

(Vâng. Hẹn gặp lại bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:02

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:33

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:34

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:55

Can I play in a group? - No, you mustn't play in a group. (Tôi có thể chơi theo nhóm không? Không, bạn không được phép chơi theo nhóm.)

What do I need to do? - You must guess the price of a product. (Tôi cần làm gì? – Bạn phải đoán giá của một sản phẩm.)

Do I need to do some maths? - You don't have to calculate the numbers. (Tôi có cần làm toán không? – Bạn không cần phải tính toán các con số.)

Game show “What price is right?” (Game show “Hãy chọn giá đúng?”)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

A: Do you ever listen to English when you're out of school?

B: Yes, I do. I always learn English wherever and whenever I have time.

A: Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

B: Yes, I do. I know the alphabet very well and I can definitely spell my name M-A-I.

A: Do you check words in a dictionary or a wordlist?

B: Yes, I do. But before I check the words I try to guess its meaning first.

A: Do you repeat a new word if you want to learn it?

B: Yes, I do. I usually repeat it many times.

A: Do you ever practise your pronunciation?

B: Yes, I do.

A: Do you revise before an exam?

B: Yes, of course. I’m really good at English.

A: Do you ask questions when you don't understand?

B: Yes, I do.

A: Do you usually concentrate when you do your homework?

B: Yes, I always concentrate when I do my homework.

A: Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

B: Yes, I do. I always bring my English notebook with me to do that.

A: Do you ever read books, articles or comics in English?

B: Yes, I read English books before bedtime everyday.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

B: Tôi có. Tôi luôn học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi khi có thời gian.

A: Bạn có biết bảng chữ cái không? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

B: Tôi có. Tôi biết rất rõ bảng chữ cái và tôi chắc chắn có thể đánh vần tên của mình là M-A-I.

A: Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

B: Tôi có. Nhưng trước khi kiểm tra các từ, tôi cố gắng đoán nghĩa của nó trước.

A: Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

B: Tôi có. Tôi thường lặp lại nó nhiều lần.

A: Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

B: Tôi có.

A: Bạn có ôn tập trước khi thi không?

B: Có chứ. Tôi thực sự giỏi tiếng Anh mà.

A: Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

B: Có, tôi luôn tập trung khi làm bài.

A: Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình không?

B: Tôi có. Tôi luôn mang theo sổ tay tiếng Anh của mình để làm điều đó.

A: Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

B: Có, tôi đọc sách tiếng Anh trước khi đi ngủ hàng ngày.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:53

1. In my way of thinking, this is a good advert as it attracts my attention about a new kind of bread.

(Theo suy nghĩ của mình thì đây là một quảng cáo tốt vì nó thu hút sự chú ý của mình về loại bánh mì mới.)

2. It aimed at adults.

(Quảng cáo này nhắm đến đối tượng người lớn.)

3. Start the day with Hathaway.

(Hãy khởi đầu ngày mới cùng Hathaway.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:25

1. An ostrich.

(Con vật nào di chuyển rất nhanh? – Đà điểu.)

2. An elephant.

(Con vật nào không chạy, bay hoặc bơi? – Voi.)

3. A whale.

(Con vật nào nhảy và bơi? – Cá voi.)

4. A scorpion.

(Con vật nào không lớn hơn quyển sách này? – Bọ cạp.)

5. A camel.

(Con vật nào không uống nhiều nước? – Lạc đà.)

6. A monkey.

(Con vật nào leo trèo giỏi hơn đười ươi/ khỉ đột? – Khỉ.)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:02

A: Where did you go?

B: I went to Phu Quoc.

A: How long did you stay there?

B: I stayed there for 4 days.

A: What did you see?

B: I saw many beautiful beaches and wild animals in the zoo.

A: Did you take any photos?

B: Yes, I did. I took a lot of photos.

A: How many theme parks did you visit?

B: I visited only one theme park.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. If I was outside in a thunderstorm, I would find somewhere to stay as fast as possible.

 (Nếu tôi đang ở ngoài trời trong cơn giông, tôi sẽ tìm một nơi nào đó để trú chân càng nhanh càng tốt.)

2. If I could meet one film star, I would choose Angelina Jolie. 

(Nếu được gặp ngôi sao điện ảnh, tôi sẽ chọn Angelina Jolie.)

3. I would behave well on holiday if my parents weren’t there. 

(Tôi sẽ cư xử tốt vào kỳ nghỉ nếu bố mẹ tôi không có mặt ở đó.)

4. If I won lottery, I would feel extremely happy. 

(Nếu tôi trúng xổ số, tôi sẽ cảm thấy vô cùng hạnh phúc.)

5. If I could visit any country, I would choose Switzerland. 

(Nếu tôi có thể đến thăm bất kỳ quốc gia nào, tôi sẽ chọn Thụy Sĩ.)

6. If I had to spend a month alone on a desert island, I would take a knife with me.

 (Nếu tôi phải trải qua một tháng một mình trên hoang đảo, tôi sẽ cầm theo một con dao.)