Buddy
4. Complete the broadcasting facts. Use the past simple passive form of the verbs in brackets.(Hoàn thành các dữ kiện được phát sóng. Sử dụng dạng bị động của thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)1920 The first radio broadcast (1) _____ (transmit) by KDKA in the USA.1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) _____ (broadcast) on the radio.1928 A television image (3) _____ (send) from England to the USA for the first time.1928 The first television set (4) _____ (sell).1936 The first...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:58

a. was listening / started

b. fell / realised / jumped

c. swam / came / climbed / were arguing

d. began / was deciding / heard

Bình luận (15)
Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 21:05

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

Bình luận (0)

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:42

is made/is known/are used/are grown/is produced/are prepared/are cooked/are served

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:51

SuperCloud

FREE cloud storage for your computer data!

It's so easy! Simply select the files you want to store and they (1) will be uploaded (upload) to SuperCloud. They (2) will be scanned (scan) for viruses and then (3) will be stored (store) on our servers. Your files and photos (4) will be backed up (back up) automatically, so they (5) won’t be lost (not lose). Remember, you (6) won’t be charged (not charge) for the SuperCloud service. It's FREE! Click here to sign up. Once you sign up, an email (7) will be sent (send) to you with full instructions. What are you waiting for?!

(SuperCloud

Lưu trữ đám mây MIỄN PHÍ cho dữ liệu máy tính của bạn!

Cực kỳ dễ! Chỉ cần chọn các tệp bạn muốn lưu trữ và chúng được tải lên SuperCloud. Chúng được quét vi-rút và sau đó được lưu trữ trên máy chủ của chúng tôi. Các tệp và ảnh của bạn tự động, để chúng được sao lưu và không bị mất. Hãy nhớ rằng, bạn không bị tính phí cho dịch vụ SuperCloud. Nó miễn phí! Nhấp chuột vào đây để đăng ký. Sau khi bạn đăng ký, một email sẽ được gửi cho bạn với đầy đủ hướng dẫn Bạn còn chờ gì nữa ?!)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
𝓗â𝓷𝓷𝓷
18 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. had

2. took

3. grew,changed

4. collected,made

5. gave

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:34

Dịch các câu:

1. Khi cô gái còn trẻ, cô ấy có đôi mắt nâu to và mái tóc đen.

2. Bố cô ấy chụp ảnh cô ấy mỗi ngày

3. Mỗi năm, cô gái ấy lớn hơn và cô ấy thay đổi một chút.

4. Ông ấy đã thu thập tất cả các bức ảnh và anh ấy đã tạo ra một bức tranh khổng lồ từ chúng.

5. Ông ấy đã đưa bức tranh lớn cho con gái mình.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:15

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Bình luận (0)