Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:32

would do/spent

didn't watch/would be

hit/would cause

would slow/changed

would apply/would get

visited/could

wanted/would star

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose?

 (Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there? 

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery? 

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you? 

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:54

1. If you meet a bank manager, she’ll ask (ask) you some questions.

2. If he __is___ (be) late for work again, he’ll lose his job.

3. You __will catch___ (catch) the bus if you run.

4. I’ll send you the document if you __give___ (give) me your email address.

5. If it _stops____(stop) raining, we’ll go for a walk.

6. The police will stop her if she __drives___ (drive) faster than the speed limit.

7. If you _don't give____ (not give) me any chocolate, I’ll tell Mom and Dad!

8. If I’m tired tonight, I __won't go___ (not go) out with my friends.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 10:59

1.to phone

2.shopping-to shop

3.use

4.to give

5.to play

6.going

7.stay

8.tidy

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

1. If he had time and money, he __would enroll___ (enroll) in Australia last week.

2. She ___would study__ (study) abroad if she had financial support from her parents.

3. He ___would be__ (be) pleased if he made enough money to buy the house in the city.

4. If they spent money wisely, they __would have___ (have) some savings.

5. I would lend him some money if I __were___ (be) you.

6. If you __wanted___ (want) to study abroad, you should apply for a scholarship.

7. If she didn’t finish the project, she __wouldn't make___ (not, make) any money from it.

8. If I __were___ (be) you, I would accept the deal.

Bình luận (0)
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:56

would enroll

would study

would be

would have

were

wanted

wouldn't make

were

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
13 tháng 10 2023 lúc 16:38

1. If I ___see___ (see) J Julia, I __will invite__(invite) her to my party.

2. Our parents _won't  (not be) happy if we are (be) late again.

3. If (have) __have___ time, he __will come__ (come) with us.

4. __Will you do____ (you / do) if you (miss)__miss__ the train? 

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:38

Dịch câu:

1. Nếu tôi nhìn thấy Julia, tôi sẽ mời cô ấy đến bữa tiệc của tôi.

2. Bố mẹ của chúng ta sẽ không vui nếu chúng ta lại đến muộn.

3. Nếu anh ấy có thời gian, anh ấy sẽ đi cùng chúng tôi.

4. Bạn sẽ làm gì nếu lỡ chuyến tàu?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:51

SuperCloud

FREE cloud storage for your computer data!

It's so easy! Simply select the files you want to store and they (1) will be uploaded (upload) to SuperCloud. They (2) will be scanned (scan) for viruses and then (3) will be stored (store) on our servers. Your files and photos (4) will be backed up (back up) automatically, so they (5) won’t be lost (not lose). Remember, you (6) won’t be charged (not charge) for the SuperCloud service. It's FREE! Click here to sign up. Once you sign up, an email (7) will be sent (send) to you with full instructions. What are you waiting for?!

(SuperCloud

Lưu trữ đám mây MIỄN PHÍ cho dữ liệu máy tính của bạn!

Cực kỳ dễ! Chỉ cần chọn các tệp bạn muốn lưu trữ và chúng được tải lên SuperCloud. Chúng được quét vi-rút và sau đó được lưu trữ trên máy chủ của chúng tôi. Các tệp và ảnh của bạn tự động, để chúng được sao lưu và không bị mất. Hãy nhớ rằng, bạn không bị tính phí cho dịch vụ SuperCloud. Nó miễn phí! Nhấp chuột vào đây để đăng ký. Sau khi bạn đăng ký, một email sẽ được gửi cho bạn với đầy đủ hướng dẫn Bạn còn chờ gì nữa ?!)

Bình luận (0)