Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Lê Trang
8 tháng 2 2023 lúc 5:41

1. How many

-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.

2. How much

-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.

3. How many

-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.

4. How many

-> Two. I often play with my 2 close friends.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

- Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

- Where does your best friend live?

(Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)

- Do your parents like cooking?

(Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)

- Does your teacher like coooking?

(Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)

- How often do you help at home?

(Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- How often does your friend help at home?

(Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- When do you celebrate?

(Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)

- When does your teacher celebrate?

(Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)

- When do you go to bed?

(Khi nào bạn đi ngủ?)

- When does your best friend go to bed?

(Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:13

- If you learn about your destination before you travel, you won’t be confused.

(Nếu bạn tìm hiểu về điểm đến của mình trước khi đi du lịch, bạn sẽ không bối rối.)

- If you go to the beach, you can see loads of marine creatures.

(Nếu bạn đến bãi biển, bạn có thể nhìn thấy vô số sinh vật biển.) 

- If you visit a national park, you will see many different kinds of rare animal.

(Nếu bạn đến thăm một công viên quốc gia, bạn sẽ thấy nhiều loại động vật quý hiếm khác nhau.)

- If you stay on a campsite, you’ll use less energy. 

- If you eat local food, you will help local people to advertise the food.

(Nếu bạn ăn đồ ăn địa phương, bạn sẽ giúp người dân địa phương quảng bá món ăn.)

- If you take public transport, it will be more eco-friendly.

(Nếu bạn đi phương tiện công cộng, nó sẽ thân thiện với môi trường hơn.)

- If you stay on a campsite, you’ll use less energy.

(Nếu bạn ở trong một khu cắm trại, bạn sẽ sử dụng ít năng lượng hơn.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2019 lúc 16:35

Đáp án D

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Theo tác giả, mọi người nên ... .

A. thường xuyên tắt điện thoại

B. chỉ dụng điện thoại khi cấp cứu

C. không bao giờ dùng điện thoại trong mọi trường hợp

D. chỉ sử dụng điện thoại trong trường hợp khẩn cấp

Dẫn chứng: Use your regular phone if you want to talk for a long time. Use your mobile phone only when you really need it.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2017 lúc 17:09

Đáp án B

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

Các bác sĩ tạm thời đã kết luận rằng điện thoại di động có thể ... .

A. thay đổi tính khí của người dùng

B. gây ra vấn đề về tinh thần

C. phá hoại cảm xúc của người sử dụng

D. thay đổi lỗi cư xử xã hội của người sử dụng

Dẫn chứng: On the other hand, medical studies have shown changes in the brain cells of some people who use mobile phones. Signs of change in the tissues of the brain and head can be detected with modern scanning equipment.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

Situation A:

(Tình huống A:)

Waitress: Hi there, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

You: Yes, can I have a burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt được không?)

Waitress: Sure! Would you like a salad or cheese with it?

(Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hoặc pho mát không?)

You: Erm…salad, please!

(Ờm… sa lát, làm ơn!)

Waitress: Desserts?

(Bạn có dùng món tráng miệng không?)

You: No, thanks.

(Không, cảm ơn.)

Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

You: Oh, yes. I’ll have mineral water, please.

(Ồ, vâng. Tôi sẽ có nước khoáng, làm ơn.)

Waitress: Ok. That’s £ 5. 90, please.

(Vâng. Vui lòng 5 pao 90 xu.)

You: £5.90. Here you are.

(5 pao 90 xu. Của bạn đây.)

Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:08

Situation B

(Tình huống B)

Waitress: Hi there, can I help you?

(Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?)

You: Yes, can I have a burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh bơ gơ chay được không?)

Waitress: Sure! Would you like a salad or cheese with it?

(Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hoặc pho mát không?)

You: Erm…salad, please!

(Ờm… salad, làm ơn!)

Waitress: Desserts?

(Món tráng miệng không ạ?)

You: No, thanks.

(Không, cảm ơn.)

Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

You: Oh, yes. I’ll have mineral water, please.

(Ồ, vâng. Tôi sẽ có nước khoáng, làm ơn.)

Waitress: Ok. That’s £ 4.90, please.

(Vâng. Xin vui lòng 4 pao 90 xu.)

You: £ 4.90. Here you are.

(4 pao 90 xu. Của bạn đây.)

Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:17

Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.

(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:46

A: Excuse me. Are we near the market here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần chợ ở đây không?)

B: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here on Nguyen Du Street.

(Ừm... bạn có bản đồ chưa? Ừm, nhìn này, chúng ta đang ở trên đường Nguyễn Du.)

A: Oh, OK. How far is it from here?

(Ồ, được rồi. Từ đây đến đó bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng mười phút đi bộ.)

A: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

Phương Thảo
Xem chi tiết