2. Complete the table with words from the text in exercise 1.
(Hoàn thành bảng với các từ trong bài đọc trong bài tập 1.)
noun | verb |
(1) | attempt |
completion | (2) |
Achievement | (3) |
(4) | Need |
(5) | explore |
(6) | experience |
dream | (7) |
Exercise 2. Complete the Key Phrases with words from the text.
(Hoàn thành Key Phrases với các từ trong bài đọc.)
KEY PHRASES |
Describing a town or city 1. It's in the north /…………../ west/east/ centre of………….. . 2. It's got a population of about………….. . 3. It's very .......... and the people are. ………….. . 4. There are………….. and......………….. . 5. I.........…………..but................................... . |
1. south / Việt Nam
2. 9,000,000 in 2012
3. modern / friendly
4. many goods amusement parks, shopping malls and buildings
5. sometimes visit these cities for holidays/ Hồ Chí Minh City is more interesting
3. Complete the table with the words in blue in the text on page 6.
(Hoàn thành bảng với các từ in màu xanh trong văn bản trang 6.)
Singular | Plural | ||
Subject pronoun | Possessive adjective | Subject pronoun | Possessive adjective |
I | my | we | (4)……………. |
you | (1)…………… | you | (5)……………. |
he she it | (2)…………… (3)…………… its | they | (6)……………. |
Exercise 5. Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in the Rules 1 – 2.
(Hoàn thành biểu đồ với các từ trong khung ở bài 4. Sau đó chọn từ đúng trong Quy luật 1 – 2.)
RULES |
Adverbs of frequency come… 1. before/ after the verb be. 2. before/ after other verbs. |
1. sometimes
2. often
3. normally
4. always
RULES (Quy luật) |
Adverbs of frequency come… (Các trạng từ chỉ tần suất đứng…) 1. after the verb be. (sau động từ “be”.) 2. before other verbs. (trước các động từ khác.) |
2. Read the strategy.Then copy and complete the word web with words in exercise 1. Think of more words to add to the web.
(Em hãy đọc các bước làm sau đây. Sau đó chép lại và hoàn thành vào mạng lưới từ với các từ trong bài tập 1. Hãy nghĩ đến nhiều từ hơn sau đó thêm các động từ vào.)
STUDY STRATEGY |
Organising and remembering vocabulary (Sắp xếp và ghi nhớ từ vựng) A word web is a good way to organise and remember vocabulary. You can add new words to your web when you learn them. (Mạng lưới từ là một cách tốt để sắp xếp và ghi nhớ từ vựng. Bạn có thể thêm từ mới vào mạng lưới của mình khi học chúng.) |
- fruit: apple, banana, peach, grapes, strawberry,...
(Trái cây: táo, thêm từ : chuối, đào, nho, dâu tây,...)
- vegetable: salad, vegetables, beans (thêm: tomato, potato, cauliflower, cabbage,....)
(rau củ: sa-lát, rau, đậu cà chua, khoai tây, súp lơ, cải bắp,…)
- drinks: juice, fizzy drinks, water
(đồ uống: nước trái cây, nước ngọt có ga, nước)
- meat: chicken (thêmtừ: pork, beef,...)
(thịt: thịt gà, thịt lợn, thịt bò, …)
- snacks: nuts, bread, chips, pasta, soup
(đồ ăn nhanh: hạt, bánh mì, khoai tây chiên, mì ống, súp)
3. Read the Learn this! box. Then read the texts in exercise 2 again and find words with five of the prefixes in the table.
(Đọc hộp Learn this! Sau đó đọc bài khóa trong bài tập 2 lần nữa và tìm các từ ứng với 5 tiếp đầu ngữ trong bảng.)
LEARN THIS! Prefixes
Prefixes change the meaning of nouns, adjectives and verbs. Sometimes a hypen is used with a prefix and sometimes it is not (e.g. semi-final, semicolon). You may need to check in a dictionary.
(Tiếp đầu ngữ (tiền tố) làm thay đổi nghĩa của danh từ, tính từ và động từ. Đôi khi một dấu gạch nối được dùng với một tiền tố và đôi khi không (ví dụ: bán kết, dấu chấm phẩy). Bạn cần tra chúng trong từ điển.)
Prefix (tiền tố) | Meaning(nghĩa) | Example(ví dụ) |
co- | with (với) | co-operate (hợp tác) |
ex- | former (trước đây) | ex-wife (vợ cũ) |
micro- | extremely small (cực kỳ nhỏ) | microchip (chip siêu nhỏ) |
multi- | many (nhiều) | multicolor (đa sắc màu) |
over- | too much (quá nhiều) | overcook (chín quá) |
post- | after (sau khi) | post-war (sau chiến tranh) |
re- | again (lần nữa) | rewrite (viết lại) |
semi- | half (một nửa) | semi-circle (hình bán nguyệt) |
under- | too little (quá ít) | undercooked (chưa chín) |
co-creator (đồng sáng lập), ex-student (cựu sinh viên), overestimate (đánh giá quá cao), postgraduate (sau đại học), semiprofessional (bán chuyện nghiệp), undervalue (coi thường), oversleep (ngủ nướng).
Present simple: negative
(Thì hiện tại đơn: dạng phủ định)
Exercise 4. Complete the examples from the text on page 26. Then choose the correct words in Rules 1–3.
(Hoàn thành các ví dụ từ bài đọc trang 26. Sau đó chọn từ đúng với Quy tắc 1-3.)
1. The younger children…………………….. .
2. Sue …………........ TV a lot.
3. The Radfords.............. usually ...............to restaurants.
1. The younger children don’t help.
(Những đứa trẻ nhỏ hơn không giúp được.)
2. Sue doesn’t watch TV a lot.
(Sue không xem tivi nhiều.)
3. The Radfords don’t usually go to restaurants.
(Gia đình Radfords không thường đi nhà hàng.)
RULES (Quy tắc) |
1. We use doesn't after he, she and it to make negative sentences. (Chúng ta sử dụng “doesn’t” sau “he”, “she” và “it” để tạo nên câu phủ định.) 2. We use don't after I, you, we and they to make negative sentences. (Chúng ta sử dụng “don’t” sau “I”, “you” và “they” để tạo nên câu phủ định.) 3. In negative sentences, the main verb never ends with an -s. (Trong câu phủ định, động từ chính không bao giờ thêm –s.) |
2. Complete the texts with some of the words in exercise 1.
(Hoàn thành các văn bản với một số từ trong bài tập 1.)
Extreme weather around the world The wettest place Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small 1……………village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year. The hottest place Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really 2……………, it can also be very 3......... at night, with temperatures below 0°C. The coldest place Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the 4........... continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very 5..... The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972. The foggiest place The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are 6……… . Newfoundland can also be very 7......, with a lot of thunder and lightning. |
Extreme weather around the world
The wettest place
Mawsynram in India is one of the wettest places in the world. This small (1) rainy village in India gets about 12,000 milimetres of rain every year.
The hottest place
Death Valley in California is the hottest place in the USA. The highest temperature ever was 56.7°C in 1913! Although it can be really (2) hot, it can also be very (3) cold at night, with temperatures below 0°C.
The coldest place
Vostok Station in Antarctica is probably the coldest place on Earth. The lowest temperature ever was -89.2°C in 1983! Antarctica is the (4) icy continent at the South Pole, with about 87% of the world's ice. It can also be very (5) windy The strongest wind ever was 327 kilometres an hour in 1972.
The foggiest place
The foggiest place in the world is Argentia in Canada. About 200 days every year are (6) foggy. New foundland can also be very (7) stormy, with a lot of thunder and lightning.
Tạm dịch văn bản:
Thời tiết khắc nghiệt trên khắp thế giới
Nơi ẩm ướt nhất
Mawsynram ở Ấn Độ là một trong những nơi ẩm ướt nhất thế giới. Ngôi làng mưa nhỏ ở Ấn Độ này nhận được lượng mưa khoảng 12.000 milimet mỗi năm.
Nơi nóng nhất
Thung lũng Chết ở California là nơi nóng nhất ở Mỹ. Nhiệt độ cao nhất từng là 56,7 ° C vào năm 1913! Mặc dù trời có thể rất nóng, nhưng cũng có thể rất lạnh vào ban đêm, với nhiệt độ dưới 0 ° C.
Nơi lạnh nhất
Trạm Vostok ở Nam Cực có lẽ là nơi lạnh nhất trên Trái đất. Nhiệt độ thấp nhất từng là -89,2 ° C vào năm 1983! Nam Cực là lục địa băng giá ở Nam Cực, với khoảng 87% băng trên thế giới. Nó cũng có thể rất gió. Sức gió mạnh nhất từng là 327 km một giờ vào năm 1972.
Nơi tuyệt vời nhất
Nơi nhiều sương nhất trên thế giới là Argentia ở Canada. Khoảng 200 ngày hàng năm có sương mù. Newfoundland cũng có thể rất bão, với nhiều sấm sét.
8. Complete the WebQuest quiz below with words from exercise 2 and 6. Search the internet to do the quiz in groups. Check your answer with the teacher.
(Hoàn thành câu đố WebQuest bên dưới với từ trong bài tập 2 và 6. Tìm kiếm trên internet để làm câu đó theo nhóm. Kiểm tra câu trả lời với giáo viên.)
Round 1: True or False?
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese p _ _ _ _ d d _ _ _ a to be exported to the USA. True/ False
2. The TV r_ _ _ _ _y sh_w Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True/ False
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on t_ _ _ _t sh_ws. True/ False
Round 2: Odd one out
1. Which of these ch_ _ _ _ _ _rs is the odd one out? Why?
a. Willy Wonka b. the Mad Hatter c. Bilbo Baggins d. Jack Sparrow
2 Which of these f_ _ _ _ _y f_ _ _s is the odd one out? Why?
a. New Moon b. Catching Fire c. Breaking Dawn d. Eclipse
3. Which of these is not an a_ _ _ _ _ _ _n?
a. Turbo b. Shrek c. Rongo d. Belle
Round 3: Matching
1. Match the films with the genres.
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Annie | a. a_ _ _ _ _ _ _n b. s_ _p o_ _ _a c. h_ _ _ _r f_ _m d. t_ _ _ _ _ _r |
2. Match the actors with the characters they play in these a_ _ _ _n f_ _ _s.
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
3. Match two halves to make titles of r_ _ _ _ _ic c_ _ _ _ies.
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
Round 1: True or False? (Vòng 1: Đúng hay sai?)
1. Dat Phuong Nam is the first Vietnamese period drama to be exported to the USA. False
(Đất Phương Nam là phim truyền hình dài tập đầu tiên được xuất khẩu sang Mỹ - Sai)
2. The TV reality show Thieu nien noi gives teenagers an opportunity to show their talents. True
(Chương trình thực tế Thiếu niên nói cho các bạn vị thành niên cơ hội để thể hiện tài năng – Đúng)
3. Pop groups Little Mix, Girls Aloud and One Direction all became famous after being on talent show.True
(Các nhóm nhạc pop Little Mix, Girl Aloud và One Direction đều trở nên nổi tiếng sau khi tham gia chương trình tìm kiếm tài năng. - Đúng)
Round 2: Odd one out (Tìm thứ không cùng loại)
1. Which of these characters is the odd one out? Why? (Diễn viên nào dưới đây khác với những người còn lại? Tại sao?) c. Bilbo Baggins
2 Which of these fantasy films is the odd one out? Why? (Bộ phim viễn tưởng nào sau đây khác với các bộ phim còn lại?) Why? b. Catching Fire
3. Which of these is not an animation? (Phim nào sau đây không phải là phim hoạt hình?) d. Belle
Round 3: Matching (Vòng 3: Ghép đôi)
1. Match the films with the genres. (Nối phim với thể loại)
1. The Woman in Black 2. Wall-E 3. Gravity 4. Kính vạn hoa | a. animation b. soap opera c. horror film d. thriller |
1. c 2. a 3. d 4. b
2. Match the actors with the characters they play in these action fillms. (Nối các diễn viên sau với các nhân vật của họ trong các phim hành động.)
1. Robert Downey Jra. Batman
2. Ben Affleckb. Iron Man
3. Andrew Garfieldc. Superman
4. Henry Cavilld. Spiderman
1. b 2. a 3. d 4. c
3. Match two halves to make titles of romantic series. (Ghép hai nửa để tạo thành tiêu đề của những phim lãng mạn dài tập sau.)
1. Mr & Mrsa. Woman
2. When Harry Metb. Smith
3. Prettyc. Polly
4. Along Camed. Sally
1. b 2. d 3. a 4. c
2. Complete the table with comparative adjectives from part 1 of the text.
(Hoàn thành bảng với dạng so sánh hơn của tính từ từ phần 1 của bài khóa.)
Short adjective | Comparative | Rule |
small | (1) | + -er |
large | (2) | + -r |
early | (3) | -y --> -ier |
big | (4) | double consonant + -er |
Long adjective | Comparative | Rule |
powerful | (5) | more + adjective |
Irregular adjective | Comparative |
|
far | (6) | (no rules) |
good | better | |
bad | worse |
Short adjective | Comparative | Rule |
small | (1)smaller | + -er |
large | (2) larger | + -r |
early | (3) earlier | -y -->-ier |
big | (4) bigger | double consonant + -er |
Long adjective | Comparative | Rule |
powerful | (5) more powerful | more + adjective |
Irregular adjective | Comparative |
|
far | (6) further / farther | (no rules) |
good | better | |
bad | worse |
smaller
larger
earlier
bigger
more powerful
further
better
worse