Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
2. Complete the dialogue with the correct affirmative or negative past simple form of the verbs below.(Hoàn thành đoạn hội thoại với thể khẳng định hoặc thể phủ định đúng của thì quá khứ đơn cho các động từ bên dưới.)be   get   learn   leave   love   spend   watchKirstie: Hi, Laurie. How are you? Tell me about your summer holiday!Laurie:  Well, for the first three weeks, I was at a summer camp in Cornwall.Kirstie: Really? That sounds like fun!Laurie: Yes, it was. I (1) _____ a new sport - bodybo...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

weren't

were you

couldn't

were

Was it

was

was

Were there

wasn't

was

couldn't

nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:53

1. weren’t

2. were you

3. couldn’t

 

4. were

5. Was it

6. was

7. was

8. Were there

9. wasn’t

10. was

11. couldn’t

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:55

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 21:05

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Thiện Nhân
13 tháng 10 2023 lúc 16:06
1. acted 2. didn't make 3. didn't go 4. gave5. didn't have 6. loved 7. had
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

A life in film

Between the ages of ten and twenty, Daniel Radcliffe (1) acted in eight Harry Potter films. In that time he(2) didn't make other films and he (3) didn't go to school A tutor(4) gave special classes to all of the actors. Sometimes very young actors have problems because their lives aren't normal, but Daniel (5) didn't havea bad time. He(6) loved the job and (7) had a lot of friends and fun.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:06

Tạm dịch:

Trong độ tuổi từ mười đến hai mươi, Daniel Radcliffe đã diễn xuất trong tám bộ phim Harry Potter. Trong thời gian đó, anh ấy không làm các bộ phim khác và anh không đi học. Một người dạy kèm dạy các tiết học đặc biệt cho tất cả các diễn viên. Đôi khi các diễn viên rất trẻ gặp vấn đề vì cuộc sống của họ không bình thường, nhưng Daniel đã không gặp khó khăn. Anh ấy yêu công việc và có rất nhiều bạn bè và niềm vui.

Nguyễn Phương Mai
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:24

will/Will/Won't/will/will/will/won't/won't/Will /won't/won't

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
18 tháng 2 2023 lúc 20:37

are going to visit

aren't going to travel

is going to buy

am going to take

are going to stay

isn't going to study

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:45

1.lives

2.visits

3.watches

4.studies

5.plays

6.goes

7.misses

8.has

Buddy
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
8 tháng 2 2023 lúc 20:58

1. were you doing

2. was watching

3. was you watching

  

4. was not paying

5. was your husband doing

6. was making

7. was going crazy