Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:14

Bài nghe:

1. You can white truffles at a deli.

(Bạn có thể mua nấm cục trắng ở cửa hàng đặc sản.)

2. You can buy a pen at a stationer’s.

(Bạn có thể mua bút bi ở văn phòng phẩm.)

3. You can buy melons at a greengrocer’s.

(Bạn có thể mua dưa lưới tại cửa hàng rau củ quả.)

4. You can buy trainers at a shoe shop.

Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:14

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:13

call / text messages (gọi điện / nhắn tin) / go online (lên mạng) / search information (tìm kiếm thông tin) / take photos (chụp ảnh) / listen to music (nghe nhạc) / chat with friends (chat với bạn).

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:35

- Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

- Where does your best friend live?

(Người bạn thân nhất của bạn sống ở đâu?)

- Do your parents like cooking?

(Bố mẹ bạn có thích nấu ăn không?)

- Does your teacher like coooking?

(Giáo viên của bạn có thích nấu ăn không?)

- How often do you help at home?

(Bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- How often does your friend help at home?

(Bạn thân nhất của bạn thường giúp việc nhà như thế nào?)

- When do you celebrate?

(Khi nào bạn tổ chức kỷ niệm?)

- When does your teacher celebrate?

(Khi nào cô giáo của bạn tổ chức lễ kỷ niệm?)

- When do you go to bed?

(Khi nào bạn đi ngủ?)

- When does your best friend go to bed?

(Bạn thân của bạn đi ngủ khi nào?)

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:35

A. Games (Trò chơi)

play board games: chơi trò chơi trên bàn

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

B. Music (Âm nhạc)

do ballet: múa ballet

go ballroom dancing: đi tới phòng khiêu vũ

play a musical instrument: chơi một dụng cụ âm nhạc

C. Computer-based activities (Hoạt động trên máy tính)

play cards: chơi bài

go shopping: đi mua sắm

do photography: chụp ảnh

D. Home-based activities (Hoạt động tại nhà)

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do gymnastics: tập thể dục

do martial arts: tập võ thuật

do weights: tập tạ

do photography: chụp ảnh

E. Outdoor leisure activities (Hoạt động giải trí ngoài trời)

play basketball: chơi bóng rổ

go camping: cắm trại

go cycling: đạp xe 

play ice hockey: chơi khúc côn cầu trên băng

go skateboarding: đi trượt ván

go rollerblading: đi trượt patin

go running: chạy bộ

F. Activities and sports you usually do on your own

(Các hoạt động và môn thể thao bạn thường tự làm)

go cycling: đạp xe 

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

do weights: tập tạ

G. Sports you do with another person or in a team

(Các môn thể thao bạn chơi với người khác hoặc trong một nhóm)

do ballet: múa ballet

play basketball: chơi bóng rổ

play cards: chơi bài

play chess: chơi cờ 

do drama: diễn kịch

do martial arts: tập võ thuật

play a musical instrument: chơi nhạc cụ

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
12 tháng 11 2023 lúc 22:53

a) Parts of a house: attic, balcony, basement, cellar, conservatory, drive, extension, garage, hall, landing, porch, shutters, sliding doors, stairs.

(Các thành phần của ngôi nhà: gác xép, ban công, tầng hầm, hầm, nhà kính, lối vào, phần mở rộng, nhà để xe, sảnh, chân cầu thang, hiên, cửa chớp, cửa kéo, cầu thang.)

b) In a garden: fence, flower bed, gate, hedge, lawn, path, patio, pond, swimming pool.

(Trong vườn: hàng rào, bồn hoa, cổng, hàng rào, bãi cỏ, lối đi, sân trong, ao, bể bơi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:17

Some endangered animals I know are panda, Sunda tiger, Amur leopard, black rhino, Cross River gorilla, Hawksbill turtle, orangutan, saola, Sumatran elephant. I think all of them are beautiful and cute, none of them are ugly.

(Một số loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà tôi biết là gấu trúc, hổ Sunda, báo Amur, tê giác đen, khỉ đột sông Cross, rùa đồi mồi, đười ươi, sao la, voi Sumatra. Tôi nghĩ tất cả chúng đều đẹp và dễ thương, không có con nào xấu cả.)

Buddy
Xem chi tiết
Lê Trang
8 tháng 2 2023 lúc 5:41

1. How many

-> I usually use 2 types of screen, which are computer and TV.

2. How much

-> It takes me about 3 hours to watch TV every day.

3. How many

-> One. It is Farming Paradise - Sky Garden.

4. How many

-> Two. I often play with my 2 close friends.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:00

This is made of glass. It’s got a round or square base. You drink water in it. (It’s a glass)

(Cái này làm bằng thủy tinh. Nó có đề tròn hoặc vuông. Bạn uống nước trong đó. (Đó là một cái ly)).

It’s got a handle. It's made of steel and plastic. You use it to cut things. (It’s a pair of scissors.)

(Nó có tay cầm. Nó được làm bằng thép và nhựa. Bạn sử dụng nó để cắt mọi thứ. (Đó là một cái kéo.))

This is rectangle. It’s battery powered and rechargeable. It’s made of aluminum, plastic or other metals. It’s mostly fit an adult’s hand size. It allows you to go online and search information on the internet. (It’s a smart phone)

(Thứ này có hình chữ nhật. Nó chạy bằng pin và có thể sạc lại được. Nó được làm bằng nhôm, nhựa hoặc kim loại khác. Nó gần như vừa với kích thước bàn tay của một người lớn. Nó cho phép bạn lên mạng và tìm kiếm thông tin trên internet. (Đó là một chiếc điện thoại thông minh))

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:47

1.

1. I've got eight legs. (Tôi có 8 chân.)

I'm quite big. (Tôi khá to.)

I can swim. (Tôi có thể bơi.)

=> Octopus. (Bạch tuộc.)

2.

1. I'm a large bird from Africa. (Tôi là một loại chim lớn đến từ châu Phi.)

I can run fast. (Tôi có thể chạy nhanh.)

I can't fly. (Tôi không thể bay.)

=> Ostrich. (Đà điểu.)

3.

1. I'm a very dangerous animal. (Tôi là một động vật nguy hiểm.)

2. I've got a very big mouth. (Tôi có cái miệng rất to.)

3. I'm long and green. (Tôi dài và có màu xanh lá.)

=> Crocodile. (Cá sấu.)