1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
What are they doing? Why?
(Họ đang làm gì? Vì sao?)
1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is each person in the picture doing?
(Mỗi người trong bức tranh đang làm gì?)
2. Do you think that they are happy? Why or why not?
(Em có nghĩ rằng họ đang hạnh phú không? Tại sao hoặc tại sao không?)
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1 .
The mother is cooking .
The daught is washing tomatoes .
The son is cleaning the kitchen.
The father is broughting the food to the table .
2 .
They are happy because they know how to care and help each other.
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? How are they communicating?
(Những người này đang làm gì? Họ đang giao tiếp như thế nào?)
2. In what ways do you communicate with your family and friends?
(Bạn giao tiếp với gia đình và bạn bè bằng những cách nào?)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
1. Work in pairs. Look at the picture and answer the questions.
(Làm việc theo cặp. Nhìn bức tranh và trả lời các câu hỏi.)
1. What is each person in the picture doing?
(Mỗi người trong bức tranh đang làm gì?)
2. Do you think that they are happy? Why or why not?
(Em có nghĩ rằng họ đang hạnh phú không? Tại sao hoặc tại sao không?)
1 . The picture below is the father and mother preparing meals for the family. And the two children in the picture are helping their parents clean the house.
2 . I think they are happy. Because everyone in the picture is very happy and warm with the family.
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Mọi người đang ở đâu? Họ đang làm gì?)
The photo shows two women taking a selfie near the Big Ben in London.
(Bức ảnh chụp hai người phụ nữ chụp ảnh tự sướng gần đồng hồ Big Ben ở thủ đô Luân Đôn)
1. Work in pairs. Describe the photo. Where are the people? What are they doing? What do you think they are saying?
(Làm việc theo cặp. Mô tả bức ảnh. Những người ở đâu? Họ đang làm gì? Bạn nghĩ họ đang nói gì?)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
Look at the photo and answer the questions.
(Nhìn vào bức ảnh và trả lời các câu hỏi.)
1. What are these people doing? Would you do this activity?
(Những người này đang làm gì? Bạn sẽ thực hiện hoạt động này chứ?)
2. What other healthy activities can you do in the water?
(Những hoạt động lành mạnh nào khác mà bạn có thể làm dưới nước?)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
1. Speaking. Work in pairs. Look at the photo of the beach. Answer the following questions.
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức ảnh bờ biển. Trả lời các câu hỏi sau)
1. Where do you think the beach is?
(Bạn nghĩ bãi biển ở đâu?)
2. Can you guess how many people visit this beach every year?
(Bạn có đoán được có bao nhiêu người đến bã
1. This is Phu Quoc beach in Vietnam.
(Đây là bãi biển Phú Quốc ở Việt Nam.)
2. I guess there are millions of people visting this beach every year.
(Hằng năm có hàng triệu người đến bãi biển này.)
1. Work in pairs. Look at the photo. Are there Body Shop stores in your country? What do they sell?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Có cửa hàng Body Shop ở quốc gia của bạn không? Họ bán cái gì ở đó?)
- Yes, there are Body Shop in my country.
(Có, có các cửa hàng Body Shop ở đất nước của mình.)
- They sell shower gel, body lotion,... other things that take care our body.
(Họ bán sữa tắm, sữa dưỡng thể,… và những thứ khác mà chăm sóc cơ thể của chúng ta.)
1. Work in pairs. Look at the pictures. What do you think these inventions were for?
(Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ những phát minh này để làm gì?)
Photo A: This was an electronic musical instrument.
(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)
Photo B: This was a machine for typing onto paper.
(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)
Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.
(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)